Giải bài 8 trang 52 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1Rút gọn biểu thức (frac{{sqrt {20} }}{{sqrt {24} }}.frac{{sqrt 8 }}{{sqrt {10} }}:left( { - sqrt {frac{2}{9}} } right)), ta có kết quả A. ( - sqrt 2 ) B. ( - frac{{3sqrt 2 }}{2}) C. ( - frac{{2sqrt 3 }}{3}) D. ( - sqrt 3 ) Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí Quảng cáo
Đề bài Rút gọn biểu thức \(\frac{{\sqrt {20} }}{{\sqrt {24} }}.\frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt {10} }}:\left( { - \sqrt {\frac{2}{9}} } \right)\), ta có kết quả A. \( - \sqrt 2 \) B. \( - \frac{{3\sqrt 2 }}{2}\) C. \( - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\) D. \( - \sqrt 3 \) Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a .\sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\) \(\sqrt {\frac{a}{b}} = \sqrt {\frac{{ab}}{{{b^2}}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\) Lời giải chi tiết \(\frac{{\sqrt {20} }}{{\sqrt {24} }}.\frac{{\sqrt 8 }}{{\sqrt {10} }}:\left( { - \sqrt {\frac{2}{9}} } \right) \\= \sqrt {\frac{{20}}{{24}}} .\sqrt {\frac{8}{{10}}} .\left( { - \frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt 2 }}} \right)\\= \frac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 6 }}.\frac{{\sqrt 4 }}{{\sqrt 5 }}.\left( { - \frac{{\sqrt 9 }}{{\sqrt 2 }}} \right)\\ = \frac{2}{{\sqrt 6 }}.\left( { - \frac{3}{{\sqrt 2 }}} \right)\\ = \frac{{\sqrt 2 .\left( { - 3} \right)}}{{\sqrt {2.3} }} = - \sqrt 3 \) Chọn đáp án D.
Quảng cáo
|