-
Bài 1 trang 15 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Không giải phương trình, hãy tính tổng và tích các nghiệm (nếu có) của mỗi phương trình: a) 5x2 – 9x + 1 = 0 b) 9x2 – 12x + 4 = 0 c) 4x2 + 9x + 12 = 0 d) 5x2 – (2sqrt 3 )x – 3 = 0
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 15 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Tính nhẩm nghiệm của các phương trình: a) 24x2 – 19x – 5 = 0 b) 2,5x2 + 7,2x + 4,7 = 0 c) (frac{3}{2}{x^2} + 5x + frac{7}{2} = 0) d) (2{x^2} - (2 + sqrt 3 )x + sqrt 3 = 0)
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 15 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Tìm hai số u và v (nếu có) trong mỗi trường hợp sau: a) u + v = - 20, uv = 96 b) u + v = 24, uv = 135 c) u + v = 9, uv = - 400 d) u + v = 17, uv = 82
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 15 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Tìm hai số a và b trong mỗi trường hợp sau: a) a + b = 11, a2 + b2 = 61 b) ab = 24; a2 + b2 = 73 và a > b
Xem chi tiết -
Bài 5 trang 15 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Cho phương trình x2 – 3x – 40 = 0. Gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình, không giải phương trình, hãy tính giá trị của các biểu thức: a) A = ({x_1}^2 + {x_2}^2 - {x_1}^2{x_2}); b) B = (3{x_1} + 3{x_2} - 2{x_1}^2 - 2{x_2}^2) c) C = (frac{{{x_2}}}{{{x_1} + 3}} + frac{{{x_1}}}{{{x_2} + 3}}).
Xem chi tiết -
Bài 6 trang 15 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi 144 m, diện tích 1040 m2 . Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó.
Xem chi tiết