Giải bài 11 trang 53 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1Cho a là số thực âm. a) ( - sqrt {{a^2}} = a) b) (sqrt {{{left( {10a} right)}^2}} = 10a) c) (sqrt {4{a^2}} = - 4a) d) (sqrt {frac{{{a^2}}}{{16}}} = - frac{a}{4}) Quảng cáo
Đề bài Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Cho a là số thực âm.
a) \( - \sqrt {{a^2}} = a\) b) \(\sqrt {{{\left( {10a} \right)}^2}} = 10a\) c) \(\sqrt {4{a^2}} = - 4a\) d) \(\sqrt {\frac{{{a^2}}}{{16}}} = - \frac{a}{4}\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào: Với mọi số thực a, ta có \(\sqrt {{a^2}} = \left| a \right|\). Với số thực a bất kì và b không âm, ta có \(\sqrt {{a^2}b} = \left| a \right|\sqrt b \). Lời giải chi tiết a) Đúng vì \( - \sqrt {{a^2}} = - \left| a \right| = - ( - a) = a\). b) Sai vì \(\sqrt {{{\left( {10a} \right)}^2}} = 10\left| a \right| = 10.( - a) = - 10a.\) c) Sai vì \(\sqrt {4{a^2}} = 2\left| a \right| = 2.( - a) = - 2a\). d) Đúng vì \(\sqrt {\frac{{{a^2}}}{{16}}} = \frac{1}{4}.\left| a \right| = \frac{1}{4}.( - a) = - \frac{a}{4}\).
Quảng cáo
|