-
Bài 1 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức: a) (frac{{5sqrt 2 }}{{sqrt {15} }}) b) ( - frac{{2sqrt 5 }}{{sqrt {18} }}) c) (frac{{6a}}{{sqrt {2a{b^2}} }}(a > 0;b > 0))
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a) (sqrt {frac{{10}}{{11}}} ) b) (sqrt {frac{{42}}{{300}}} ) c) (sqrt {frac{{5a}}{{12b}}} (a ge 0;b > 0))
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) (frac{{sqrt 6 + 2}}{{sqrt 6 - 2}}) b) (frac{1}{{sqrt 2 (sqrt 5 - 1)}}) c) (frac{{x - 1}}{{2sqrt x - sqrt {x + 3} }}(x ge 0,x ne 1))
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Cho hình hộp chữ nhật với chiều dài (3sqrt 5 ) cm, chiều rộng (sqrt 5 ) cm và thể tích (30sqrt 5 ) cm3 như Hình 1. Tính tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật đó.
Xem chi tiết -
Bài 5 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các biểu thức: a) (sqrt 8 .sqrt {18} :frac{{sqrt 5 }}{{sqrt 2 }}) b) (sqrt {75} :sqrt {45} .frac{3}{{sqrt {10} }})
Xem chi tiết -
Bài 6 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các biểu thức: a) (4sqrt {24} + sqrt 6 - 2sqrt {54} ) b) (2sqrt {45} - sqrt {125} - frac{{15}}{{sqrt 5 }}) c) (sqrt 8 - sqrt {27} - sqrt {32} + sqrt {75} ) d) (left( {2 - sqrt {10} } right)left( {sqrt 2 - sqrt 5 } right))
Xem chi tiết -
Bài 7 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các biểu thức (biết a > 0, b > 0): a) (sqrt {4a} + sqrt {25a} - 6sqrt {frac{a}{4}} ) b) (bsqrt {frac{a}{b}} + asqrt {frac{b}{a}} ).
Xem chi tiết -
Bài 8 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Một phần khung của một cây cầu gồm các thanh thép tạo thành các tam giác vuông cân như Hình 2. Biết rằng cạnh CD có độ dài a (m). Tính độ dài của đoạn BF theo a.
Xem chi tiết -
Bài 9 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn các biểu thức (biết x > 0, y > 0): a) (2left( {sqrt x + sqrt y } right) - frac{{x - y}}{{sqrt x + sqrt y }}) b) (frac{{xsqrt x + ysqrt y }}{{x - sqrt {xy} + y}}).
Xem chi tiết -
Bài 10 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo
Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = (frac{{x - 16}}{{x + sqrt x + 1}}:frac{{sqrt x + 4}}{{xsqrt x - 1}}) tại x = 0,64.
Xem chi tiết