Giải bài 1 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức: a) (frac{{5sqrt 2 }}{{sqrt {15} }}) b) ( - frac{{2sqrt 5 }}{{sqrt {18} }}) c) (frac{{6a}}{{sqrt {2a{b^2}} }}(a > 0;b > 0))

Quảng cáo

Đề bài

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức:

a) \(\frac{{5\sqrt 2 }}{{\sqrt {15} }}\)

b) \( - \frac{{2\sqrt 5 }}{{\sqrt {18} }}\)

c) \(\frac{{6a}}{{\sqrt {2a{b^2}} }}(a > 0;b > 0)\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: \(\frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }} = \frac{{\sqrt a .\sqrt b }}{{{{\left( {\sqrt b } \right)}^2}}} = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

\(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \sqrt {\frac{{ab}}{{{b^2}}}}  = \frac{{\sqrt {ab} }}{b}(a \ge 0,b > 0)\)

Lời giải chi tiết

a) \(\frac{{5\sqrt 2 }}{{\sqrt {15} }} \) \(= \frac{{5\sqrt 2 .\sqrt {15} }}{{\sqrt {15} .\sqrt {15} }} \) \(= \frac{{5\sqrt {30} }}{{15}} \) \(= \frac{{\sqrt {30} }}{3}\)

b) \( - \frac{{2\sqrt 5 }}{{\sqrt {18} }} \) \(=  - \frac{{2\sqrt 5 }}{{3\sqrt 2 }} \) \(=  - \frac{{2\sqrt 5 .\sqrt 2 }}{{3\sqrt 2 .\sqrt 2 }} \) \(= \frac{{\sqrt {10} }}{3}\)

c) \(\frac{{6a}}{{\sqrt {2a{b^2}} }}\) \(= \frac{{6a}}{{b\sqrt {2a} }} \) \(= \frac{{6a.\sqrt {2a} }}{{b\sqrt {2a} .\sqrt {2a} }} \) \(= \frac{{6a\sqrt {2a} }}{{2ab}} \) \(= \frac{{3\sqrt {2a} }}{b}(a > 0;b > 0)\)

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close