Bài 70 trang 20 SBT toán 7 tập 1Giải bài 70 trang 20 sách bài tập toán 7 tập 1. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau ... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tìm \(x\) trong các tỉ lệ thức sau: LG a \(\displaystyle {\rm{}}3,8:(2x) = {1 \over 4}:2{2 \over 3}\) Phương pháp giải: \(a:b = c:d \Rightarrow ad = bc\;(b,d\ne0)\) Lời giải chi tiết: \(\begin{array}{l} Vậy \(x=20\dfrac{4}{{15}}\) LG b \(\displaystyle \left( {0,25x} \right):3 = {5 \over 6}:0,125\) Phương pháp giải: \(a:b = c:d \Rightarrow ad = bc\;(b,d\ne0)\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle \left( {0,25{\rm{x}}} \right):3 = {5 \over 6}:0,125\) \( \displaystyle \Rightarrow \left( {0,25{\rm{x}}} \right).0,125 = 3.{5 \over 6}\) \( \Rightarrow \left( {0,25{\rm{x}}} \right).0,125 = 2,5\) \( \Rightarrow 0,25{\rm{x}} = 2,5:0,125\) \( \Rightarrow 0,25{\rm{x}} = 20\) \( \Rightarrow x = 20:0,25 = 80\) Vậy \(x=80\) LG c \(0,01: 2,5 = (0,75x): 0,75\) Phương pháp giải: \(a:b = c:d \Rightarrow ad = bc\;(b,d\ne0)\) Lời giải chi tiết: \(0,01:2,5 = \left( {0,75x} \right):0,75\) \(\Rightarrow \left( {0,75{\rm{x}}} \right).2,5 = 0,01.0,75\) \(\Rightarrow {0,75{\rm{x}}} = 0,01.0,75:2,5\) \( \Rightarrow 0,75{\rm{x}} = 0,003\) \(\Rightarrow x = 0,003:0,75\) \( \Rightarrow x = 0,004\) Vậy \(x = 0,004\) LG d \(\displaystyle 1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:(0,1x)\) Phương pháp giải: \(a:b = c:d \Rightarrow ad = bc\;(b,d\ne0)\) Lời giải chi tiết: \(\displaystyle {\rm{}}1{1 \over 3}:0,8 = {2 \over 3}:(0,1{\rm{x}})\) \( \Rightarrow 1\dfrac{1}{3}.\left( {0,1x} \right) = 0,8.\dfrac{2}{3}\) \( \displaystyle \Rightarrow {4 \over 3}.\left( {0,1{\rm{x}}} \right) = {4 \over 5}.{2 \over 3}\) \(\displaystyle \Rightarrow {0,1{\rm{x}}} = {4 \over 5}.{2 \over 3}:{4 \over 3}\) \( \displaystyle \Rightarrow 0,1{\rm{x}} = {8 \over {15}}.{3 \over 4}\) \(\displaystyle \Rightarrow {1 \over {10}}x = {2 \over 5}\) \(\displaystyle \Rightarrow x = {2 \over 5}:{1 \over {10}} = {2 \over 5}.{{10} \over 1} = 4\) Vậy \(x=4\). Loigiaihay.com
Quảng cáo
|