TUYENSINH247 KHAI GIẢNG KHOÁ HỌC LỚP 1-9 NĂM MỚI 2025-2026

GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN

XEM NGAY
Xem chi tiết

Bài 50 trang 60 SBT toán 9 tập 2

Giải bài 50 trang 60 sách bài tập toán 9. Giải các phương trình bằng cách đặt ẩn phụ...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các phương trình sau bằng cách đặt ẩn phụ:

LG a

(4x5)26(4x5)+8=0(4x5)26(4x5)+8=0

Phương pháp giải:

- Bước 1: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn (nếu có)

- Bước 2: Giải phương trình tìm ẩn phụ, kiểm tra điều kiện của ẩn.

- Bước 3: Thay lại giải phương trình tìm nghiệm.

Lời giải chi tiết:

(4x5)26(4x5)+8=0(4x5)26(4x5)+8=0 

Đặt 4x5=t,4x5=t, ta có phương trình:

t26t+8=0Δ=(3)21.8=98=1>0Δ=1=1t1=3+11=4t2=311=2

Suy ra:

[4x5=44x5=2[4x=94x=7[x=94x=74

Phương trình có 2 nghiệm: x1=94;x2=74

LG b

(x2+3x1)2+2(x2+3x1) 8=0

Phương pháp giải:

- Bước 1: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn (nếu có)

- Bước 2: Giải phương trình tìm ẩn phụ, kiểm tra điều kiện của ẩn.

- Bước 3: Thay lại giải phương trình tìm nghiệm.

Lời giải chi tiết:

(x2+3x1)2+2(x2+3x1)8=0 

Đặt x2+3x1=t

Ta có phương trình: t2+2t8=0

Δ=121.(8)=1+8=9>0Δ=9=3t1=1+31=2t2=131=4

Với t1=2 ta có: x2+3x1=2x2+3x3=0

Δ=94.1.(3)=9+12=21>0Δ=21x1=3+212x2=3212

Với t2=4 ta có: x2+3x1=4x2+3x+3=0

Δ=324.1.3=912=3<0

Phương trình x2+3x+3=0 vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x1=3+212;x2=3212

LG c

(2x2+x2)2+10x2 +5x16=0

Phương pháp giải:

- Bước 1: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn (nếu có)

- Bước 2: Giải phương trình tìm ẩn phụ, kiểm tra điều kiện của ẩn.

- Bước 3: Thay lại giải phương trình tìm nghiệm.

Lời giải chi tiết:

(2x2+x2)2+10x2+5x16=0(2x2+x2)2+5(2x2+x2)6=0

Đặt 2x2+x2=t

Ta có phương trình: t2+5t6=0 có dạng:

a+b+c=0;1+5+(6)=0t1=1;t2=6

Với t1=1 ta có: 2x2+x2=12x2+x3=0 có dạng: a+b+c=0

2+1+(3)=0x1=1;x2=32

Với t2=6 ta có: 2x2+x2=62x2+x+4=0

Δ=124.2.4=132=31<0

Phương trình vô nghiệm

Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1=1;x2=32 

LG d

(x23x+4)(x23x+2)=3

Phương pháp giải:

- Bước 1: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn (nếu có)

- Bước 2: Giải phương trình tìm ẩn phụ, kiểm tra điều kiện của ẩn.

- Bước 3: Thay lại giải phương trình tìm nghiệm.

Lời giải chi tiết:

(x23x+4)(x23x+2)=3
[(x23x+2)+2](x23x+2)=3 
(x23x+2)2+2(x23x+2)3=0

Đặt x23x+2=t

Ta có phương trình: t2+2t3=0 có dạng:

a+b+c=0;1+2+(3)=0t1=1;t2=31=3

Với t1=1 ta có: x23x+2=1x23x+1=0

Δ=(3)24.1.1=94=5>0Δ=5x1=3+52.1=3+52x2=352.1=352

Với t2=3 ta có: x23x+2=3x23x+5=0

Δ=(3)24.1.5=920=11<0

Phương trình vô nghiệm

Vậy phương trình có 2 nghiệm: x1=3+52;x2=352

LG e

2x2(x+1)25xx+1+3=0

Phương pháp giải:

- Bước 1: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn (nếu có)

- Bước 2: Giải phương trình tìm ẩn phụ, kiểm tra điều kiện của ẩn.

- Bước 3: Thay lại giải phương trình tìm nghiệm.

Lời giải chi tiết:

Điều kiện: x1

2x2(x+1)25xx+1+3=02(xx+1)25(xx+1)+3=0

Đặt xx+1=t, ta có phương trình: 2t25t+3=0

2t25t+3=0 có dạng: a+b+c=0;2+(5)+3=0

t1=1;t2=32

Với t1=1 ta có: xx+1=1x=x+10x=1 vô nghiệm

Với  t2=32 ta có: xx+1=322x=3x+3x=3

Nhận thấy x=3 thỏa mãn điều kiện. Vậy phương trình có 1 nghiệm: x=3

LG f

xx13=0

Phương pháp giải:

- Bước 1: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn (nếu có)

- Bước 2: Giải phương trình tìm ẩn phụ, kiểm tra điều kiện của ẩn.

- Bước 3: Thay lại giải phương trình tìm nghiệm.

Lời giải chi tiết:

xx13=0 Điều kiện: x1

(x1)x12=0 

Đặt x1=tt0

Ta có phương trình: t2t2=0 có dạng: ab+c=0

1(1)+(2)=1+12=0t1=1;t2=21=2

t1=1<0 loại

Với t2=2 ta có: x1=2x1=4x=5

Nhận thấy x=5 thỏa mãn điều kiện.

Vậy phương trình có 1 nghiệm: x=5

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com

>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY

Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

close