Bài 29 trang 50 Vở bài tập toán 7 tập 2Giải bài 29 trang 50 VBT toán 7 tập 2. Cho đa thức... Quảng cáo
Đề bài Cho đa thức \(P(x) = {x^4} - 3{x^2} + \dfrac{1}{2} - x\). Tìm các đa thức \(Q(x), R(x)\), sao cho: a) \(P(x) + Q(x) = {x^5} - 2{x^2} + 1\). b) \(P(x) – R(x) = {x^3}\). Phương pháp giải - Xem chi tiết \(Q(x)\) là số hạng chưa biết. Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. \(R(x)\) là số trừ . Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. Lời giải chi tiết a) Ta có: \(P\left( x \right) + Q\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 1\) \( \Rightarrow Q\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 1 - P\left( x \right)\) \( \Rightarrow Q\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 1 \)\(\,- \left( {{x^4} - 3{x^2} + \dfrac{1}{2} - x} \right)\) \( \Rightarrow Q\left( x \right) = {x^5} - 2{x^2} + 1 - {x^4} + 3{x^2} \)\(\,- \dfrac{1}{2} + x\) \( \Rightarrow Q\left( x \right) = {x^5} - {x^4} + {x^2} + x + \dfrac{1}{2}\) b) Ta có : \(P\left( x \right) - R\left( x \right) = {x^3}\) \( \Rightarrow R\left( x \right) = P\left( x \right) - {x^3}\) \( \Rightarrow R\left( x \right) = {x^4} - 3{x^2} + \dfrac{1}{2} - x - {x^3}\) \( \Rightarrow R\left( x \right) = {x^4} - {x^3} - 3{x^2} - x + \dfrac{1}{2}\) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|