GIẢM 35% HỌC PHÍ + TẶNG KÈM SỔ TAY KIẾN THỨC ĐỘC QUYỀN
Bài 25 trang 9 SBT toán 9 tập 1Giải bài 25 trang 9 sách bài tập toán 9. Rút gọn rồi tính. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Rút gọn rồi tính: LG câu a √6,82−3,22√6,82−3,22; Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức: A2−B2=(A+B).(A−B).A2−B2=(A+B).(A−B). Lời giải chi tiết: √6,82−3,22=√(6,8+3,2)(6,8−3,2)=√10.3,6=√36=6 LG câu b √21,82−18,22; Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức: A2−B2=(A+B).(A−B). Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai. Nếu A≥0,B≥0 thì √A.B=√A.√B. Lời giải chi tiết: √21,82−18,22=√(21,8+18,2)(21,8−18,2) =√40.3,6=√4.36=√4.√36=2.6=12 LG câu c √117,52−26,52−1440; Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức: A2−B2=(A+B).(A−B). Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai. Nếu A≥0,B≥0 thì √A.B=√A.√B. Lời giải chi tiết: √117,52−26,52−1440=√(117,5+26,5)(117,5−26,5)−1440 =√144.91−144.10=√144.(91−10) =√144.81=√144.√81=12.9=108 LG câu d √146,52−109,52+27.256. Phương pháp giải: Áp dụng hằng đẳng thức: A2−B2=(A+B).(A−B). Sử dụng các quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai. Nếu A≥0,B≥0 thì √A.B=√A.√B. Lời giải chi tiết: √146,52−109,52+27.256 =√(146,5+109,5)(146,5−109,5)+27.256 =√256.37+27.256 =√256.64 =16.8=128 Loigiaihay.com
Quảng cáo
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com >> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
|