Giải bài 22 trang 35 SBT Sinh học 10

Giải bài 22 trang 35 SBT Sinh học 10: Mô tả thành phần cấu tạo của một nucleotit và liên kết giữa các nucleotit.

Quảng cáo

Đề bài

Mô tả thành phần cấu tạo của một nuclêôtit và liên kết giữa các nuclêôtit.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Xem lý thuyết ADN

Lời giải chi tiết

Mỗi nuclêôtit lại có cấu tạo gồm 3 thành phần là đường pentôzơ (đường 5 cacbon), nhóm phôtphat và bazơ nitơ. Có 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X. Các loại nuclêôtit chỉ khác biệt nhau về bazơ nitơ nên người ta gọi tên của các nuclêôtit theo tên của các bazơ nitơ (A = Ađênin, T = Timin, G = Guanin, X = Xitôzin).

- Giữa các nucleotit liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị tạp thành chuỗi polinucleotit. Giữa 2 chuỗi polinucleotit, các nuclêôtit liên kết với nhau bởi liên kết hiđrô.

Loigiaihay.com

  • Giải bài 23 trang 35 SBT Sinh học 10

    Giải bài 23 trang 35 SBT Sinh học 10: Trình bày cấu trúc phân tử ADN theo mô hình của Oatxon – Crick.

  • Giải bài 24 trang 35 SBT Sinh học 10

    Giải bài 24 trang 35 SBT Sinh học 10: Phân biệt các loại liên kết trong phân tử ADN.

  • Giải bài 25 trang 35 SBT Sinh học 10

    Giải bài 25 trang 35 SBT Sinh học 10: Một đoạn AND có 2400 nucleotit, có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. a) Xác định số nucleotit từng loại của AND. b) Xác định số liên kết hidro có trong đoạn mạch đó.

  • Giải bài 26 trang 35 SBT Sinh học 10

    Giải bài 26 trang 35 SBT Sinh học 10: Gen B có 3000 nucleotit có A + T = 60% số nucleoti của gen. a)Xác định chiều dài của B b) Số nucleotit từng loại của gen B là bao nhiêu.

  • Giải bài 27 trang 35 SBT Sinh học 10

    Giải bài 27 trang 35 SBT Sinh học 10: Chiều dài của phân tử ADN là 34000 nm. Phân tử ADN này có 400000G. a)Xác định số vòng xoắn trong phân tử ADN. b)Xác định số lượng nucleoti từng loại trong phân tử ADN.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K9 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close