Bài 21.20 trang 49 SBT Hóa học 12

Giải bài 21.20 trang 49 sách bài tập Hóa học 12 - Từ những hợp chất riêng biệt : Cu(OH)2, MgO, FeS2, hãy nêu phương pháp thích hợp để điều chế Cu, Mg, Fe. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.

Quảng cáo

Đề bài

Từ những hợp chất riêng biệt : Cu(OH)2, MgO, FeS2, hãy nêu phương pháp thích hợp để điều chế Cu, Mg, Fe. Viết phương trình hoá học của các phản ứng.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Đưa các hợp chất ban đầu về hợp chất mới =>Chọn các phương pháp thủy luyện, nhiệt luyện, điện phân để điều chế các kim loại 

Lời giải chi tiết

\(Cu(OH)_2 +2HCl \to CuCl_2+ H_2O\)

\(CuCl_2 \xrightarrow{{đ pdd}} Cu  + Cl_2\)

\(MgO+2HCl \to MgCl_2+ H_2O\)

\(MgCl_2 \xrightarrow{{đ pdd}} Mg  + Cl_2\)

\(4FeS_2+11O_2 \to 2 Fe_2O_3 + 8SO_2\)

\(Fe_2O_3 + 3CO \to 2Fe + 3CO_2\)

Loigiaihay.com

  • Bài 21.21 trang 49 SBT Hóa học 12

    Giải bài 21.21 trang 49 sách bài tập Hóa học 12 - Bằng những phương pháp nào người ta có thể điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2, Ca từ dung dịch CaCl2 ? Viết phương trình hoá học của các phản ứng.

  • Bài 21.22 trang 49 SBT Hóa học 12

    Giải bài 21.22 trang 49 sách bài tập Hóa học 12 - Trình bày phương pháp hoá học điều chế các kim loại Ca, Na, Cu từ những muối riêng biệt: CaCO3, Na2SO4, Cu2S.

  • Bài 21.23 trang 49 SBT Hóa học 12

    Giải bài 21.23 trang 49 sách bài tập Hóa học 12 - Từ các chất riêng biệt : CuSO4, CaCO3, FeS cần điều chế được các kim loại Cu, Ca, Fe. Viết PTHH của các phản ứng xảy ra. (Các điều kiện khác có đủ).

  • Bài 21.24 trang 49 SBT Hóa học 12

    Giải bài 21.24 trang 49 sách bài tập Hóa học 12 - Điện phân (điện cực trơ) dung dịch X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng dòng điện có cường độ 2A. Tính thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện phân.

  • Bài 21.16; 21.17; 21.18; 21.19 trang 48 SBT Hóa học 12

    Giải bài 21.16; 21.17; 21.18; 21.19 trang 48 sách bài tập Hóa học 12 - Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ có màng ngăn:

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

close