Giải bài 38.1; 38.2; 38.3 trang 93 Sách bài tập hóa học 12 - Để phân biệt dung dịch H2S04 đặc, nguội và dung dịch HNO3 đặc, nguội có thể dùng kim loại nào sau đây ?
Xem lời giảiGiải bài 38.4; 38.5 trang 93 Sách bài tập hóa học 12 - Cho 9,14 g hợp kim Cu, Mg và Al tác dụng với dung dịch HCl dư thu được khí X và 2,54 g chất rắn Y. Trong hợp kim, khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích khí X (đktc) là
Xem lời giảiGiải bài 38.6 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - Điện phân 200 ml dung dịch CuCl2 sau một thời gian người ta thu được 1,12 lít khí (đktc) ở anot. Ngâm đinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi điện phân, phản ứng xong thấy khối lượng đinh sắt tăng 1,2 gam. Nồng độ mol ban đầu của dung dịch CuCl2 là
Xem lời giảiGiải bài 38.7 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - Viết PTHH hoàn thành chuỗi biến hoá sau :
Xem lời giảiGiải bài 38.8 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO3 0,8M và H2S04 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc). Tính V
Xem lời giảiGiải bài 38.9 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - Tính thể tích của dung dịch K2Cr207 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeS04 trong môi trường H2S04 dư.
Xem lời giảiGiải bài 38.10 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - So sánh tính chất lí, hoá học giữa các hợp chất của crom(III) với các hợp chất của nhôm.
Xem lời giảiGiải bài 38.11 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - Viết phương trình hoá học của các phản ứng trong sơ đồ chuyển hoá sau :
Xem lời giảiGiải bài 38.12 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - Amoni đicromat khi được nung nóng tạo ra crom(III) oxit, nitơ và nước. Viết phương trình hoá học của phản ứng và cho biết nó thuộc loại phản ứng gì ?
Xem lời giảiGiải bài 38.13 trang 94 Sách bài tập hóa học 12 - Cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm Fe203, Cr203 và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư), sau phản ứng được chất rắn có khối lượng 16 gam.
Xem lời giải