Giải bài 20 trang 52 SBT toán 10 - Cánh diềuTrong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? Quảng cáo
Đề bài Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai? A. x2−x−2>0x2−x−2>0 khi và chỉ khi x∈(−∞;−1)∪(2;+∞)x∈(−∞;−1)∪(2;+∞) B. x2−x−2≤0x2−x−2≤0 khi và chỉ khi x∈[−1;2]x∈[−1;2] C. x2−x−2<0x2−x−2<0 khi và chỉ khi x∈(−1;2)x∈(−1;2) D. x2−x−2≥0x2−x−2≥0 khi và chỉ khi x∈(−∞;−1)∪(2;+∞)x∈(−∞;−1)∪(2;+∞) Phương pháp giải - Xem chi tiết Xét dấu tam thức bậc hai f(x)=ax2+bx+c(a≠0),Δ=b2−4acf(x)=ax2+bx+c(a≠0),Δ=b2−4ac + Nếu Δ<0Δ<0 thì f(x)f(x) cùng dấu với hệ số aa với mọi x∈R + Nếu Δ=0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x∈R∖{−b2a} + Nếu Δ>0 thì f(x) có hai nghiệm x1,x2(x1<x2). Khi đó: f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x thuộc các khoảng (−∞;x1)∪(x2;+∞) f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x thuộc khoảng \left( {x{ & _1};{x_2}} \right) Lời giải chi tiết Xét hàm số f(x)=x2−x−2 có a=1;b=−1,c=2⇒Δ=b2−4ac=(−1)2−4.1.2=−7 Đồ thị hàm số có a=1>0 ⇒x2−x−2<0 khi x∈(−1;2) Và x2−x−2>0 khi x∈(−∞;−1)∪(2;+∞) ⇒x2−x−2≤0 khi x∈[−1;2] Và x2−x−2≥0 khi x∈(−∞;−1]∪[2;+∞) Chọn D.
Quảng cáo
|