Giải bài 2 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1Viết các biểu thức sau dưới dạng (sqrt a ) (a là một số). a) (sqrt 5 .sqrt {11} ) b) (sqrt {frac{{10}}{3}} .sqrt {frac{3}{5}} ) c) (sqrt 3 .sqrt 5 .sqrt 6 ) d) (sqrt {frac{6}{7}} .sqrt {2,8} ) Quảng cáo
Đề bài Viết các biểu thức sau dưới dạng \(\sqrt a \) (a là một số). a) \(\sqrt 5 .\sqrt {11} \) b) \(\sqrt {\frac{{10}}{3}} .\sqrt {\frac{3}{5}} \) c) \(\sqrt 3 .\sqrt 5 .\sqrt 6 \) d) \(\sqrt {\frac{6}{7}} .\sqrt {2,8} \) Phương pháp giải - Xem chi tiết Dựa vào: Với hai số thực a và b không âm, ta có \(\sqrt {a.b} = \sqrt a .\sqrt b \). Lời giải chi tiết a) \(\sqrt 5 .\sqrt {11} = \sqrt {5.11} = \sqrt {55} \) b) \(\sqrt {\frac{{10}}{3}} .\sqrt {\frac{3}{5}} = \sqrt {\frac{{10}}{3}.\frac{3}{5}} = \sqrt 2 \) c) \(\sqrt 3 .\sqrt 5 .\sqrt 6 = \sqrt {3.5.6} = \sqrt {90} \) d) \(\sqrt {\frac{6}{7}} .\sqrt {2,8} = \sqrt {\frac{6}{7}.2.8} = \sqrt {\frac{{12}}{5}} \)
Quảng cáo
|