Giải bài 7 trang 47 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1

a) (sqrt {24} :sqrt 2 .sqrt 3 ) b) (sqrt {27} .sqrt {50} :sqrt 6 ) c) (sqrt {32} :frac{{2sqrt 2 }}{{sqrt 5 }}:left( { - sqrt {45} } right)) d) (frac{{sqrt {8,5} .sqrt {15,3} }}{{sqrt {0,45} }})

Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí

Quảng cáo

Đề bài

a) \(\sqrt {24} :\sqrt 2 .\sqrt 3 \)

b) \(\sqrt {27} .\sqrt {50} :\sqrt 6 \)

c) \(\sqrt {32} :\frac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt 5 }}:\left( { - \sqrt {45} } \right)\)

d) \(\frac{{\sqrt {8,5} .\sqrt {15,3} }}{{\sqrt {0,45} }}\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Với hai số thực a và b không âm, ta có \(\sqrt {a.b}  = \sqrt a .\sqrt b \).

Với số thực a bất kì và b không âm, ta có \(\sqrt {{a^2}b}  = \left| a \right|\sqrt b \).

Với số thực a không âm và số thực b dương, ta có \(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\).

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt {24} :\sqrt 2 .\sqrt 3  = \sqrt {\frac{{24.3}}{2}}  = \sqrt {36}  = 6\).

b) \(\sqrt {27} .\sqrt {50} :\sqrt 6  \)

\(= \sqrt {\frac{{27.50}}{6}}  = \sqrt {9.25}  = \sqrt {{3^2}} .\sqrt {{5^2}}  = 3.5 = 15\).

c) \(\sqrt {32} :\frac{{2\sqrt 2 }}{{\sqrt 5 }}:\left( { - \sqrt {45} } \right) = \sqrt {{4^2}.2} .\frac{{\sqrt 5 }}{{2\sqrt 2 }}.\left( { - \frac{1}{{\sqrt {{3^2}.5} }}} \right)\)

= \( - 4\sqrt 2 .\frac{{\sqrt 5 }}{{2\sqrt 2 }}.\frac{1}{{3\sqrt 5 }} =  - \frac{2}{3}\).

d) \(\frac{{\sqrt {8,5} .\sqrt {15,3} }}{{\sqrt {0,45} }} = \sqrt {\frac{{8,5.15,3}}{{0,45}}}  \)

\(= \sqrt {\frac{{85.153}}{{45}}}  = \sqrt {\frac{{5.17.9.17}}{{5.9}}}  = \sqrt {{{17}^2}}  = 17\).

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close