Giải bài 12 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

Cho điểm \(A\left( {3; - 1;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là điểm A. \(M\left( {3;0;0} \right)\). B. \(N\left( {0; - 1;1} \right)\). C. \(P\left( {0; - 1;0} \right)\). D. \(Q\left( {0;0;1} \right)\).

Quảng cáo

Đề bài

Cho điểm \(A\left( {3; - 1;1} \right)\). Hình chiếu vuông góc của điểm \(A\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) là điểm

A. \(M\left( {3;0;0} \right)\).

B. \(N\left( {0; - 1;1} \right)\).

C. \(P\left( {0; - 1;0} \right)\).

D. \(Q\left( {0;0;1} \right)\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Cho điểm \(M\left( {a;b;c} \right)\). \({M_1},{M_2},{M_3}\) lần lượt là hình chiếu của điểm \(M\) trên các mặt phẳng toạ độ \(\left( {Oxy} \right),\left( {Oyz} \right),\)\(\left( {Ozx} \right)\) thì \({M_1}\left( {a;b;0} \right),{M_2}\left( {0;b;c} \right),{M_3}\left( {a;0;c} \right)\).

Lời giải chi tiết

Gọi \(A'\) là hình chiếu vuông góc của điểm \(A\) trên mặt phẳng \(\left( {Oyz} \right)\) thì \(A'\left( {0; - 1;1} \right) \equiv N\).

Chọn B.

  • Giải bài 13 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho điểm \(M\left( { - 3;2; - 1} \right)\) và điểm \(M'\) là điểm đối xứng của \(M\) qua mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\). Toạ độ của điểm \(M'\) là A. \(\left( { - 3;2;1} \right)\). B. \(\left( {3;2;1} \right)\). C. \(\left( {3;2; - 1} \right)\). D. \(\left( {3; - 2; - 1} \right)\).

  • Giải bài 14 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Hình chiếu vuông góc của điểm \(M\left( {2;1; - 1} \right)\) trên trục \(Oz\) có toạ độ là A. \(\left( {2;1;0} \right)\). B. \(\left( {0;0; - 1} \right)\). C. \(\left( {2;0;0} \right)\). D. \(\left( {0;1;0} \right)\).

  • Giải bài 15 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Cho điểm \(A\left( { - 3;1;2} \right)\) và điểm \(A'\) là điểm đối xứng của \(A\) qua trục \(Oy\). Toạ độ của điểm \(A'\) là A. \(\left( {3; - 1; - 2} \right)\). B. \(\left( {3; - 1;2} \right)\). C. \(\left( {3;1; - 2} \right)\). D. \(\left( { - 3; - 1;2} \right)\).

  • Giải bài 16 trang 78 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho hình lập phương (ABCD.A'B'C'D') có cạnh bằng 2. a) (overrightarrow {AB} = overrightarrow {C'D'} ). b) (overrightarrow {AB} + overrightarrow {DC} = 2overrightarrow {D'C'} ). c) (overrightarrow {AB} + overrightarrow {AD} + overrightarrow {AA'} = overrightarrow {AC'} ). d) (overrightarrow {AC} .overrightarrow {AD'} = 8).

  • Giải bài 17 trang 79 sách bài tập toán 12 - Chân trời sáng tạo

    Chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a, b, c, d. Cho hai điểm (Aleft( {3; - 2;4} right),Bleft( {5;0;7} right)). a) (overrightarrow {OA} = 3overrightarrow i - 2overrightarrow j + 4overrightarrow k ). b) (overrightarrow {AB} = left( {8; - 2;11} right)). c) Điểm (B) nằm trong mặt phẳng (left( {Oxz} right)). d) (2overrightarrow {OB} = left( {10;0;14} right)).

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

close