Giải bài 11,12,13,14,15 trang 140 SBT Sinh học 10

Giải bài 11,12,13,14,15 trang 140 sách bài tập Sinh học 10: Thành phần nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào nhân sơ ?

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 11

11. Thành phần nào sau đây là duy nhất chỉ có ở tế bào nhân sơ ?

A. Glicôprôtêin.

B. Lipit A.

C. Axit teicôic.

D. Peptiđôglican.

Phương pháp giải:

Xem lại Khái niệm vi sinh vật

Lời giải chi tiết:

Peptiđôglican chỉ có ở tế bào nhân sơ

Chọn D

Câu 12

12. Thành phần nào sau đây không phải là duy nhất ở tế bào nhân thực ?

A. Ti thể.

B. Màng nhân.

C. Ribôxôm.

D. Mạng lưới nội chất

Phương pháp giải:

Xem lại Khái niệm vi sinh vật

Lời giải chi tiết:

Ribôxôm không phải là duy nhất ở tế bào nhân thực

Chọn C 

Câu 13

13. Vi khuẩn nào sau đây vừa cố định Nitơ, vừa quang hợp ?

A. Azotobacter.

B. Vi khuẩn nốt sần ở cây họ Đậu.

C. Vi khuẩn lam ở cây bèo dâu.

D. Vi khuẩn quang hợp tía.

Phương pháp giải:

Xem lại Khái niệm vi sinh vật

Lời giải chi tiết:

Vi khuẩn lam ở cây bèo dâu vừa cố định Nitơ, vừa quang hợp

Chọn C

Câu 14

14. Bào quan nào sau đây chứa các enzim tiêu hoá chất dinh dưỡng và tự phân huỷ các tế bào già ?

A. Lưới nội chất.

B. Bộ máy Gôngi.

C. Lizôxôm.

D. Perôxixôm.

Phương pháp giải:

Xem lại Khái niệm vi sinh vật

Lời giải chi tiết:

Lizôxôm chứa các enzim tiêu hoá chất dinh dưỡng và tự phân huỷ các tế bào già

Chọn C

Câu 15

15. Điều nào sau đây là đúng ?

A. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ Peptiđôglican.

B. Peptiđôglican chỉ có ở vi khuẩn Gram dương mà không có ở vi khuẩn Gram âm.

C. Peptiđôglican là axit béo.

D. Peptiđôglican có cả ở tế bào nhân thực.

Phương pháp giải:

Xem lại Khái niệm vi sinh vật

Lời giải chi tiết:

Ý đúng là A

Chọn A

 Loigiaihay.com

Quảng cáo

2k8 Tham gia ngay group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập miễn phí

close