Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 6 Friends Plus - Đề số 5Tải về I. Listen to the conversation. Then answer the questions. II. Complete the sentences. III. Choose the correct words. IV. Read the definitions. Write the words. V. Choose the correct words. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous. Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên... Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Đề bài I. Listen to the conversation. Then answer the questions. 1. What is Anna doing? 2. Will the exam be difficult for Anna? 3. When was Oliver’s maths exam? 4. What is Oliver going to do in maths lessons next year? 5. What did Oliver win six months ago? II. Complete the sentences. 6. I want to see a film. Let’s go to the c______. 7. Crocodiles and scorpions are d________ animals. 8. I s_____ my name S-A-R-A-H. 9. Well done! You won the 100-metre r____! 10. I want to wash my hair. Where’s the s_______ III. Choose the correct words. 11. My dad works in a big office building / centre / station. 12. We usually do / make / have a break at 11.00. 13. We’re going to have a special meal to invite / celebrate / visit my birthday. 14. Some elephants can survive / move / grow to 7,000 kilos. 15. I concentrate / practise / know Spanish every day because I want to improve. IV. Read the definitions. Write the words. 16. A group of eleven football players. t________ 17. The opposite of ‘curly’. s________ 18. Beef and chicken are examples of this type of food. m____ 19. If your eyes aren’t good, you need these. g______ 20. You wear these when it’s very rainy. w__________ V. Choose the correct words. 21. We haven’t got many / some / much money with us. 22. Is / Are / Do there many parks in your city? 23. Everest is the high / higher / highest mountain in the world. 24. How / What / Where far can you swim? 25. I don’t mind play / playing / plays football when it’s rainy. VI. Complete the sentences and questions. Use the present simple or present continuous. 26. ____________________ lunch at 1.00 every day. (she / have) 27. ____________________ an email at the moment? (Paul / write) 28. ___________________ computer games every day. (I / not play) 29. Where ___________________ on Saturdays? (your brother / go) 30. ____________________ to music right now. (I / not listen) VII. Complete the sentences. Use the past simple form of the verbs in the box.
31. We ________ to the cinema last Sunday. 32. I ________ my homework in the library yesterday. 33. We ________ two weeks at a campsite last year. 34. I first ________ tennis when I was six years old. 35. My aunt ________ me some money last week. VIII. Correct the mistakes. 36. The bus is slowest than the train. ________ 37. I have usually lunch at 12.30. ____________ 38. Do you want to play football with all of we? _______ 39. Don’t sitting on the sofa all day! ________ 40. Will your brother goes to university in the future? ________ IX. Read the text. Then read the sentences and write True or False. My name is Tony. There are five people in my family: me, my parents and my two sisters. I’m twelve, and I’m the youngest person in the family. My dad is a teacher. My mum works in a library. She’s younger than my dad. My dad is free at weekends, but Mum works on Saturday mornings. We live in a flat in Harlow, a big town about fifty kilometres from London. We moved here three years ago. Before that, we lived in Oxford. I like living here because there are lots of young people in my street. It’s only five minutes on foot from our flat to my school, so I don’t need to get a bus in the morning. I enjoy learning languages and my favourite subject is Spanish. I’m going to visit Spain next month with a group of students from my school. It’ll be my first visit to Spain. I can’t wait! 41.Tony has got three sisters. ________ 42. Tony’s sisters are older than him. ________ 43. Tony’s mum is younger than his dad. ________ 44. Tony’s mum doesn’t work at weekends. ________ 45. Tony lived in Oxford last year. ________ 46. There aren’t many young people in Tony’s street. ________ 47. Tony goes to school by bus. ________ 48. Tony likes studying Spanish. ________ 49. Tony is going to visit Spain with his parents next month. ________ 50. Tony was in Spain a year ago. ________ ------------------THE END------------------ Đáp án HƯỚNG DẪN GIẢI Thực hiện: Ban chuyên môn Loigiaihay.com 1. She is revising. 2. No, it won’t. 3. It was last week. 4. He’s going to concentrate more. 5. He won an art competition. 26. She has 27. Is Paul writing 28. I don’t play 29. does your brother go 30. I am not listening HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 1. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: What is Anna doing? (Anna đang làm gì?) Thông tin: Hi, Oliver. I’m revising. (Tớ đang ôn bài.) Đáp án: She is revising. (Cô ấy đang ôn bài.) 2. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: Will the exam be difficult for Anna? (Bài thi sẽ khó với Anna chứ?) Thông tin: The exam won’t be difficult for you. (Bài thi sẽ không làm khó cậu đâu.) Đáp án: No, it won’t. (Không, bài thi sẽ không khó.) 3. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: When was Oliver’s maths exam? (Bài kiểm tra Toán của Oliver diễn ra lúc nào?) Thông tin: Oliver: I had an exam last week. (Tuần trước tớ cũng vừa có một bài kiểm tra.) Anna: Really? What subject was it? (Thật á? Môn gì vậy?) Oliver: It was maths. (Toán.) Đáp án: It was last week. (Nó đã diễn ra vào tuần trước.) 4. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: What is Oliver going to do in maths lessons next year? (Oliver dự định sẽ làm gì với môn Toán vào năm tới?) Thông tin: I’m going to concentrate more in maths lessons next year. (Tớ sẽ tập trung hơn vào Toán năm tới.) Đáp án: He’s going to concentrate more. (Anh ấy dự định tập trung nhiều hơn.) 5. Kiến thức: Nghe hiểu Giải thích: What did Oliver win six months ago? (6 tháng trước Oliver đã thắng giải cuộc thi gì?) Thông tin: You won an art competition six months ago! (Cậu đã đạt giải trong cuộc thi vẽ 6 tháng trước!) Đáp án: He won an art competition. (Anh ấy đã thắng cuộc thi mĩ thuật.) Bài nghe: Oliver: You’re busy, Anna. What are you doing? Anna: Hi, Oliver. I’m revising. I’ve got a French exam next week. Oliver: French? You’re really good at French. It’s your best subject. The exam won’t be difficult for you. Anna: But I want to do well. Look at this list of verbs. I need to learn all of them! Oliver: I had an exam last week. Anna: Really? What subject was it? Oliver: It was maths. Anna: Was it difficult? Oliver: Yes, it was. I’m terrible at maths. It’s my worst subject. I didn’t do very well in the exam. I want to improve. I’m going to concentrate more in maths lessons next year. Anna: That’s a good idea. So what’s your favourite subject? Oliver: Mmm … I think art is my favourite subject. I love drawing and painting. Anna: Oh, that’s right. You won an art competition six months ago! Oliver: Yes, I did. I painted a picture of a butterfly. Anna: I remember. I saw your picture in a magazine. It was brilliant! Oliver: Thanks, Anna! Tạm dịch bài nghe: Oliver: Cậu trông bận rộn quá, Anna. Đang làm gì vậy? Anna: Chào cậu, Oliver. Tớ đang ôn bài. Tuần tới tớ có một bài thi tiếng Pháp. Oliver: Tiếng Pháp á? Cậu rất giỏi tiếng Pháp, là môn tủ của cậu. Bài kiểm tra sẽ không làm khó cậu đâu. Anna: Nhưng tớ muốn làm thật tốt. Nhìn danh sách những động từ này. Tớ phải học thuộc hết chúng! Oliver: Tuần trước tớ cũng vừa có một bài kiểm tra. Anna: Thật á? Môn gì vậy? Oliver: Toán. Anna: Có khó không? Oliver: Có. Tớ học Toán tệ lắm. Đó là môn yếu nhất của tớ. Tớ cũng không làm tốt trong bài kiểm tra. Tớ muốn cải thiện. Tớ sẽ tập trung hơn vào Toán năm tới. Anna: Ý kiến hay. Vậy môn yêu thích của cậu là gì? Oliver: Hmm. Tớ nghĩ mỹ thuật là môn yêu thích của tớ. Tớ thích vẽ và tô màu. Anna: Ồ, đúng rồi. Cậu đã đạt giải trong cuộc thi vẽ 6 tháng trước! Oliver: Đúng vậy. Tớ đã vẽ một con bướm. Anna: Tớ nhớ. Tớ đã xem bức tranh của cậu trên tạp chí. Rất tuyệt! Oliver: Cảm ơn Anna! 6. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: cinema (n): rạp chiếu phim I want to see a film. Let’s go to the cinema. (Tôi muốn xem phim. Hãy đi tới rạp chiếu phim.) Đáp án cinema 7. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: dangerous (adj): nguy hiểm Crocodiles and scorpions are dangerous animals. (Cá sấu và bọ cạp là những loài động vật nguy hiểm.) Đáp án dangerous 8. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: spell (v): đánh vần I spell my name S-A-R-A-H. (Tôi đánh vấn tên như sau S-A-R-A-H.) Đáp án spell 9. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: race (n): cuộc đua Well done! You won the 100-metre race! (Giỏi quá! Bạn đã thắng cuộc đua 100 m.) Đáp án race 10. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: shampoo (n): dầu gội I want to wash my hair. Where’s the shampoo. (Tôi muốn gội đầu. Dầu gội ở đâu nhỉ?) Đáp án shampoo 11. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: office building (np): tòa nhà văn phòng centre (n): trung tâm station (n): nhà ga/ trạm My dad works in a big office building. (Bố tôi làm việc ở một tòa văn phòng lớn.) Đáp án office building 12. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: do (v): làm make (v): tạo ra have (v): có => have a break: nghỉ ngơi/ nghỉ giải lao We usually have a break at 11.00. (Chúng tôi thường có giờ nghỉ lúc 11.00.) Đáp án have 13. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: invite (v): mời celebrate (v): tổ chức/ kỉ niệm visit (v): tham quan/ ghé thăm We’re going to have a special meal to celebrate my birthday. (Chúng tôi sẽ có một bữa ăn đặc biệt để chúc mừng sinh nhật của tôi.) Đáp án celebrate 14. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: survive (v): sinh tồn move (v): di chuyển grow (v): phát triển Some elephants can grow to 7,000 kilos. (Một số con voi có thể lớn đến 7000kg.) Đáp án grow 15. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: concentrate (v): tập trung practice (v): thực hành know (v): biết I practise Spanish every day because I want to improve. (Tôi luyện tập tiếng Tây Ban Nha mỗi ngày vì muốn được cải thiện hơn.) Đáp án practise 16. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: team (n): đội/ nhóm A group of eleven football players. (Một nhóm 11 cầu thủ bóng đá.) Đáp án team 17. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: straight (adj): thẳng The opposite of ‘curly’. (Trái nghĩa với “xoăn”.) Đáp án straight 18. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: meat (n): thịt Beef and chicken are examples of this type of food. (Thịt bò và thịt gà là ví dụ của loại đồ ăn này.) Đáp án meat 19. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: glasses (n): mắt kính If your eyes aren’t good, you need these. (Nếu mắt bạn không tốt, bạn cần chúng.) Đáp án glasses 20. Kiến thức: Từ vựng Giải thích: waterproofs (n): đồ chống thấm You wear these when it’s very rainy. (Bạn đeo/ mặc thứ này khi trời mưa.) Đáp án waterproofs 21. Kiến thức: Lượng từ Giải thích: Dùng “much” với danh từ không đếm được “money”, trong câu phủ định. We haven’t got much money with us. (Chúng ta không mang theo nhiều tiền.) Đáp án much 22. Kiến thức: Câu hỏi Yes/No question Giải thích: Cấu trúc Are there + Ns …?: Có nhiều … không? Are there many parks in your city? (Có nhiều công viên ở thành phố của bạn không?) Đáp án Are 23. Kiến thức: So sánh nhất Giải thích: Cấu trúc: S + V + the + adj-est/ most adj – N + (in a group) Everest is the highest mountain in the world. (Everest là đỉnh núi cao nhất thế giới.) Đáp án highest 24. Kiến thức: Câu hỏi có từ để hỏi Giải thích: Cấu trúc: How far: bao xa – hỏi về khoảng cách How far can you swim? (Bạn có thể bơi bao xa?) Đáp án How 25. Kiến thức: Động từ Giải thích: Cấu trúc: mind + V-ing: phiền làm gì I don’t mind playing football when it’s rainy. (Tôi không phiền chơi bóng đá khi trời mưa.) Đáp án playing 26. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: “every day”, câu khẳng định với động từ thường “have”, chủ ngữ số ít “she”. She has lunch at 1.00 every day. (Cô ấy ăn trưa lúc 1 giờ mỗi ngày.) Đáp án She has 27. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu: “at the moment”, chủ ngữ số ít “Paul”, câu hỏi: Am/Is/Are + S + V-ing? Is Paul writing an email at the moment? (Paul đang viết thư điện tử à?) Đáp án Is Paul writing 28. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: “every day”, chủ ngữ “I”, câu phủ định với động từ thường “play” I don’t play computer games every day. (Tôi không chơi trò chơi trên máy tính mỗi ngày.) Đáp án I don’t play 29. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Dấu hiệu: “on Saturdays”, câu hỏi có từ để hỏi, ĐT thường: WH + do/does + S + Vinf? Where does your brother go on Saturdays? (Anh trai bạn thường đi đâu vào thứ Bảy?) Đáp án does your brother go 30. Kiến thức: Thì hiện tại tiếp diễn Giải thích: Dấu hiệu: “right now”, chủ ngữ “I”, câu phủ định: S + am/is/are + V-ing. I am not listening to music right now. (Tôi đang không nghe nhạc.) Đáp án I am not listening 31. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: go – went: đi => go to the cinema: đi xem phim We went to the cinema last Sunday. (Chúng tôi đi xem phim vào Chủ nhật tuần trước.) Đáp án went 32. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: do – did: làm => do my homework: làm bài tập về nhà I did my homework in the library yesterday. (Tôi đã làm bài về nhà ở thư viện vào hôm qua.) Đáp án did 33. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: spend – spent: trải qua Cấu trúc: spend + thời gian/ tiền (on) V-ing: dành thời gian/ tiền vào việc gì We spent two weeks at a campsite last year. (Chúng tôi dành 2 tuần ở khu cắm trại năm ngoái.) Đáp án spent 34. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: play – played: chơi I first played tennis when I was six years old. (Lần đầu tiên tôi chơi quần vợt là khi 6 tuổi.) Đáp án played 35. Kiến thức: Thì quá khứ đơn Giải thích: give – gave: đưa/ cho My aunt gave me some money last week. (Dì cho tôi ít tiền vào tuần trước.) Đáp án gave 36. Kiến thức: So sánh hơn Giải thích: Câu có dạng so sánh hơn vì đưa ra 2 đối tượng để so sánh => so sánh hơn Sửa: slowest => slower The bus is slower than the train. (Xe buýt đi chậm hơn tàu hỏa.) Đáp án slower 37. Kiến thức: Thì hiện tại đơn Giải thích: Trong câu so sánh hơn với động từ thường, trạng từ chỉ tần suất đứng sau chủ ngữ, trước động từ. Sửa: have have usually => usually have I usually have lunch at 12.30. (Tôi thường ăn trưa lúc 12:30.) Đáp án usually have 38. Kiến thức: Đại từ Giải thích: Vị trí cuối câu, sau động từ cần một đại từ làm tân ngữ. Sửa: we => us Do you want to play football with all of us? (Bạn có muốn chơi bóng đá với chúng tôi không?) Đáp án us 39. Kiến thức: Mệnh lệnh thức Giải thích: Cấu trúc: V!/ Don’t V! Sửa: sitting => sit Don’t sit on the sofa all day! (Đừng ngồi trên ghế sô-pha cả ngày!) Đáp án sit 40. Kiến thức: Câu hỏi Yes/No questions Giải thích: Cấu trúc thì TLĐ: Will + S + Vinf? Sửa: goes => go Will your brother go to university in the future? (Tương lai anh trai bạn sẽ đi học đại học chứ?) Đáp án go 41. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony has got three sisters. (Tony có 3 người chị gái.) Thông tin: There are five people in my family: me, my parents and my two sisters. (Có năm người trong gia đình tôi: tôi, bố mẹ và hai chị gái.) Đáp án False 42. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony’s sisters are older than him. (Chị gái nhiều tuổi hơn Tony.) Thông tin: I’m the youngest person in the family. (Tôi là người trẻ nhất trong gia đình.) Đáp án True. 43. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony’s mum is younger than his dad. (Mẹ Tony trẻ hơn bố.) Thông tin: She’s younger than my dad. (Mẹ trẻ hơn bố tôi.) Đáp án True 44. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony’s mum doesn’t work at weekends. (Mẹ Tony không làm việc vào cuối tuần.) Thông tin: but Mum works on Saturday mornings. (nhưng mẹ làm việc vào sáng thứ Bảy.) Đáp án False 45. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony lived in Oxford last year. (Tony từng sống ở Oxford vào năm ngoái.) Thông tin: We moved here three years ago. Before that, we lived in Oxford. (Chúng tôi đã chuyển đến đây ba năm trước. Trước đó, chúng tôi sống ở Oxford.) Đáp án False 46. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: There aren’t many young people in Tony’s street. (Không có nhiều người trẻ trên đường nơi Tony sống.) Thông tin: I like living here because there are lots of young people in my street. (Tôi thích sống ở đây vì có rất nhiều người trẻ trên đường phố của tôi.) Đáp án False 47. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony goes to school by bus. (Tony đi học bằng xe buýt.) Thông tin: It’s only five minutes on foot from our flat to my school, so I don’t need to get a bus in the morning. (Chỉ mất năm phút đi bộ từ căn hộ của chúng tôi đến trường, vì vậy tôi không cần phải bắt xe buýt vào buổi sáng.) Đáp án False 48. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony likes studying Spanish. (Tony thích học tiếng Tây Ban Nha.) Thông tin: I enjoy learning languages and my favourite subject is Spanish. (Tôi thích học ngôn ngữ và môn học yêu thích của tôi là tiếng Tây Ban Nha.) Đáp án True 49. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony is going to visit Spain with his parents next month. (Tony sẽ thăm Tây Ban Nha cùng bố mẹ vào tháng sau.) Thông tin: I’m going to visit Spain next month with a group of students from my school. (Tôi sẽ đến thăm Tây Ban Nha vào tháng tới với một nhóm học sinh trong trường.) Đáp án False 50. Kiến thức: Đọc hiểu Giải thích: Tony was in Spain a year ago. (Tony đã từng đến Tây Ban Nha vào năm ngoái.) Thông tin: It’ll be my first visit to Spain. (Đây sẽ là chuyến thăm đầu tiên của tôi đến Tây Ban Nha.) Đáp án False Dịch bài đọc: Tôi tên là Tony. Có năm người trong gia đình tôi: tôi, bố mẹ và hai chị gái. Tôi mười hai tuổi và là người trẻ nhất trong gia đình. Bố của tôi là giáo viên. Mẹ tôi làm việc trong một thư viện. Mẹ trẻ hơn bố tôi. Bố tôi rảnh vào cuối tuần, nhưng mẹ làm việc vào sáng thứ Bảy. Chúng tôi sống trong một căn hộ ở Harlow, một thị trấn lớn cách London năm mươi km. Chúng tôi đã chuyển đến đây ba năm trước. Trước đó, chúng tôi sống ở Oxford. Tôi thích sống ở đây vì có rất nhiều người trẻ trên đường phố của tôi. Chỉ mất năm phút đi bộ từ căn hộ của chúng tôi đến trường, vì vậy tôi không cần phải bắt xe buýt vào buổi sáng. Tôi thích học ngôn ngữ và môn học yêu thích của tôi là tiếng Tây Ban Nha. Tôi sẽ đến thăm Tây Ban Nha vào tháng tới với một nhóm học sinh trong trường. Đây sẽ là chuyến thăm đầu tiên của tôi đến Tây Ban Nha. Tôi rất háo hức!
Quảng cáo
|