Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and number.

 

a. 


b. 


c. 


d. 


e. 

Câu 2 :

Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 2.1 :

1. The skate park is next to the swimming pool.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 2.2 :

2. The soccer field is near the school.

 

  • A

    True

  • B

    False

Câu 2.3 :

3. The library is opposite the stadium.

 

  • A

    TRue

  • B

    False

Câu 2.4 :

4. The water park is behind the studio.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 2.5 :

5. The zoo is in front of the market.

  • A

    True

  • B

    False

Câu 3 :

Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. What does the ______ mean? - It means "Stop".

  • A

    traffic lights

  • B

    sign

  • C

     bus

Câu 3.2 :

2. Where's the library? - It's ______ the studio. 

  • A

    between

  • B

    next

  • C

    opposite

Câu 3.3 :

3. Does your teacher have straight hair? - No, she ______. 

  • A

    doesn’t

  • B

    does

  • C

    don’t

Câu 3.4 :

4. How do you help at home? - I ______ the table. 

  • A

    sets

  • B

    set

  • C

    setting

Câu 3.5 :

5. Where does your dad _______? - He works at a bank. 

  • A

    works

  • B

    working

  • C

    work

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. have/ hair?/ your/ Does/ long/ mother 

2. yesterday?/ you/ at/ Were/ zoo/ the 

3. on/ go/ to/ foot./ I/ library/ the 

4. puts/ My/ groceries./ sister/ away 

5. weekend?/ your/ was/ How

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống

Listen and number.

 

a. 


b. 


c. 


d. 


e. 

Đáp án

a. 


b. 


c. 


d. 


e. 

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. Woman: Look, Tom! There is a sign over there.

Boy: What does that sign mean?

Woman: It means “Turn right.”

Boy: I see. “Turn right.”

2. Woman: There is a new sign. Look!

Boy: You’re right. What does that sign mean?

Woman: It means “Do not enter.”

Boy: Wow.

3. Boy: Ah, Mom. I know that sign.

Woman: What does that sign mean?

Boy: It means “Turn left.”

Woman: You’re right. Well done.

4. Boy: Ah, I know it. It means “No parking.”

Woman: No, Tom.

Boy: What does that sign mean?

Woman: It means “Stop".

5. Woman: Look at that sign, Tom.

Boy: What does it mean?

Woman: It means “Turn left.” Ah, sorry.

It means “No parking.”

Boy: I remember it. It means “No parking.”

Tạm dịch:

1. Người phụ nữ: Nhìn kìa, Tom! Có một biển báo ở đó.

Cậu bé: Biển bảo đó có ý nghĩa gì ạ ?

Người phụ nữ: Nó có nghĩa là “Rẽ phải.”

Chàng trai: Tôi hiểu rồi. "Rẽ phải."

2. Người phụ nữ: Có một biển báo mới. Nhìn kìa con!

Chàng trai: Mẹ nói đúng. Biển báo đó có ý nghĩa gì vậy ạ?

Người phụ nữ: Có nghĩa là “Không được vào” đó.

Chàng trai: Ồ.

3. Cậu bé: À, mẹ ơi. Con biết biển báo đó.

Người phụ nữ: biển báo đó có ý nghĩa gì?

Cậu bé: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.”

Người phụ nữ: Đúng rồi con. Giỏi lắm.

4. Chàng trai: À, con biết rồi. Nó có nghĩa là "Không có bãi đậu xe."

Người phụ nữ: Không phải đâu, Tom.

Cậu bé: Biển báo đó có ý nghĩa gì ạ?

Người phụ nữ: Nó có nghĩa là “Dừng lại” con ạ.

5. Người phụ nữ: Hãy nhìn biển báo đó kìa, Tom.

Chàng trai: Nó có nghĩa là gì ạ?

Người phụ nữ: Nó có nghĩa là “Rẽ trái.” Ồ xin lỗi. Nó có nghĩa là "Không có bãi đậu xe."

Chàng trai: Con nhớ rồi. Nó có nghĩa là "Không đỗ xe."

Câu 2 :

Listen and decide each sentence below is True or False.

Câu 2.1 :

1. The skate park is next to the swimming pool.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

The skate park is next to the swimming pool.

(Công viên trượt ván nằm cạnh bể bơi.)

Câu 2.2 :

2. The soccer field is near the school.

 

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

The soccer field is near the school.

(Sân bóng gần trường học.)

Câu 2.3 :

3. The library is opposite the stadium.

 

  • A

    TRue

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

The library is opposite the stadium.

(Thư viện đối diện sân vận động.)

Câu 2.4 :

4. The water park is behind the studio.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

The water park is behind the studio.

(Công viên nước phía sau trường quay.)

Câu 2.5 :

5. The zoo is in front of the market.

  • A

    True

  • B

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

The zoo is in front of the market.

(Sở thú ở phía trước chợ.)

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1. Woman: Excuse me! I got lost. Can you help me?

Boy: Sure.

Woman: Where’s the skate park?

Boy: It’s next to the swimming pool.

Woman: Thank you.

2. Woman: Where’s the soccer field? Is it near your school?

Boy: Yes, it is.

Woman: I see.

Boy: Mom, the soccer field is over there. Next to my school.

3. Boy: Can you see the library, Mom?

Woman: Is it opposite the stadium?

Boy: No, it isn’t.

Woman: Where is it?

Boy: It’s behind the stadium.

4. Boy: Is it the water park, Mom?

Woman: No. It isn’t near here.

Boy: Where’s the water park?

Woman: It’s opposite the studio.

5. Boy: I can’t see the zoo, Mom. Is it in front of the market?

Woman: No. It isn’t.

Boy: Where’s the zoo?

Woman: It’s behind the market.

Tạm dịch:

1. Người phụ nữ: Xin lỗi! Tôi bị lạc. Bạn có thể giúp tôi được không?

Chàng trai: Chắc chắn rồi.

Người phụ nữ: Công viên trượt băng ở đâu vậy?

Chàng trai: Nó ở cạnh bể bơi.

Người phụ nữ: Cảm ơn bạn.

2. Người phụ nữ: Sân bóng ở đâu? Nó có gần trường học của bạn không?

Chàng trai: Có đấy.

Người phụ nữ: Tôi hiểu rồi.

Con trai: Mẹ ơi, sân bóng ở đằng kia. Bên cạnh trường học của con.

3. Con trai: Mẹ có thấy thư việnchứ ạ?

Người phụ nữ: Nó có đối diện sân vận động phải không?

Chàng trai: Không phải ạ.

Người phụ nữ: Vậy nó ở đâu?

Cậu bé: Nó ở phía sau sân vận động ạ.

4. Con trai: Đó là công viên nước phải không mẹ?

Người phụ nữ: Không. Nó không ở gần đây đâu con.

Cậu bé: Vậy công viên nước ở đâu?

Người phụ nữ: Nó đối diện với studio.

5. Con trai: Con không thể nhìn thấy sở thú đâu mẹ. Nó ở phía trước chợ phải không ạ?

Người phụ nữ: Không phải con ạ.

Cậu bé: Thế sở thú ở đâu ạ?

Người phụ nữ: Nó ở phía sau chợ.

Câu 3 :

Choose the correct answer.

Câu 3.1 :

1. What does the ______ mean? - It means "Stop".

  • A

    traffic lights

  • B

    sign

  • C

     bus

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

traffic lights (n): đèn giao thông

sign (n): biển bảo

bus (n): xe buýt

What does the sign mean? - It means "Stop".

(Biển báo đó nghĩa là gì? - Nó có nghĩa là “Dừng lại”.)

=> Chọn B

Câu 3.2 :

2. Where's the library? - It's ______ the studio. 

  • A

    between

  • B

    next

  • C

    opposite

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

between: ở giữa (2 vật)

next: thiếu “to”

opposite (prep): đối diện s

Where's the library? - It's opposite the studio.

(Thư viện ở đâu? - Nó ở đối diện studio.)

=> Chọn C

Câu 3.3 :

3. Does your teacher have straight hair? - No, she ______. 

  • A

    doesn’t

  • B

    does

  • C

    don’t

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Với chủ ngữ “she” khi thành lập câu trả lời ngắn với động từ thường cho câu hỏi Yes/N, ta dùng “doesn’t”.

Does your teacher have straight hair? - No, she doesn’t.  

(Giáo viên của bạn có mái tóc thẳng không?- Không, cô ấy không có.)

=> Chọn A

Câu 3.4 :

4. How do you help at home? - I ______ the table. 

  • A

    sets

  • B

    set

  • C

    setting

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Với chủ ngữ “I”, động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu.

set the table: bày bàn ăn

How do you help at home? - I set the table.

(Ở nhà bạn làm giúp công việc gì? - Tớ bày bàn ăn.)

=> Chọn B

Câu 3.5 :

5. Where does your dad _______? - He works at a bank. 

  • A

    works

  • B

    working

  • C

    work

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi, khi đã sử dụng trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu với tất cả mọi chủ ngữ.

Where does your dad work? - He works at a bank.

(Bố bạn làm việc ở đâu? - Ông ấy làm việc ở một ngân hàng.)

=> Chọn C

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. have/ hair?/ your/ Does/ long/ mother 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Does your mother have long hair?

(Mẹ của bạn có mái tóc dài không?)

2. yesterday?/ you/ at/ Were/ zoo/ the 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Were you at the zoo yesterday?

(Hôm qua bạn có ở sở thú không?)

3. on/ go/ to/ foot./ I/ library/ the 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

I go to the library on foot.

(Tôi đi bộ đến thư viện.)

4. puts/ My/ groceries./ sister/ away 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My sister puts away groceries.

(Chị gái tôi cất đồ mua từ tạp hoá.)

5. weekend?/ your/ was/ How

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

How was your weekend?

(Cuối tuần của bạn thế nào?)

close