Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Look and complete the words. The first letters are given. IV. Read and complete. Use the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. I go to the museum _______ bus.
Câu 2.2 :
2. My sister ______ have a big nose.
Câu 2.3 :
3. ________ your father tall?
Câu 2.4 :
4. _________ do you go to school? - I walk to school.
Câu 2.5 :
5. _______ is the park? - It’s next to the supermarket.
Câu 3 :
Look and complete the words. The first letters are given. 1. t l 2. m 3. s 4. t r 5. o
Câu 4 :
Read and complete. Use the given words. does has strong mouth thin My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) _______. She often (2) ______ the morning exercise every day. She is tall and (3) ______. She (4) ________ small nose and a small (5) ______. I love my grandma very much. 1. 2. 3. 4. 5.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall 2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long 3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short 4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum 5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
eyes (n): mắt mustache (n): ria mép near (prep): gần mouth (n): cái miệng => Chọn C vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
blonde (a): vàng hoe strong (a): khỏe mạnh curly (a): xoăn traigth (a): thẳng => Chọn B vì đây là tính từ chỉ thể trạng, các phương án còn lại đều là các tính từ chỉ đặc điểm của tóc. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
big (a): to lớn slim (a): gầy weak (a): yếu beard (n): râu quai nón => Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các tính từ. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
subway (n): tàu điện ngầm behind (prep): ở phía sau next to (prep): ở bên cạnh opposite (prep): đối diện => Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí Câu 1.5 :
5.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
by train: (di chuyển) bằng tàu hoả no parking: không được đỗ xe turn right: rẽ phải do not enter: không được vào => Chọn A vì đây là cụm từ chỉ cánh di chuyển, các phương án còn lại đều là các cụm từ chỉ nội dung trên những biển báo.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. I go to the museum _______ bus.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
by + danh từ chỉ phương tiện: di chuyển bằng ... I go to the museum by bus. (Tôi đến bảo tàng bằng xu buýt.) => Chọn B Câu 2.2 :
2. My sister ______ have a big nose.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu phủ định với động từ thường ta cần dùng “doesn’t”. My sister doesn’t have a big nose. (Chị gái tôi không có cái mũi to.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. ________ your father tall?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Câu hỏi với tính từ cần dùng động từ to be. “Your father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”. Is your father tall? (Bố bạn có cao không?) => Chọn C Câu 2.4 :
4. _________ do you go to school? - I walk to school.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Hỏi về cách thức di chuyển dùng “How”. How do you go to school? - I walk to school. (Bạn đến trường bằng cách nào? - Tớ đi bộ đến trường.) => Chọn A Câu 2.5 :
5. _______ is the park? - It’s next to the supermarket.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về vị trí nên câu hỏi cũng cần hỏi thông tin về vị trí => dùng “Where”. Where is the park? - It’s next to the supermarket. (Công viên ở đâu? - Nó ở cạnh siêu thị.) => Chọn A
Câu 3 :
Look and complete the words. The first letters are given. 1. t l Đáp án : t l Lời giải chi tiết :
traffic lights: đèn giao thông 2. m Đáp án : m Lời giải chi tiết :
mustache (n): ria mép 3. s Đáp án : s Lời giải chi tiết :
short (a): thấp 4. t r Đáp án : t r Lời giải chi tiết :
turn right: rẽ phải 5. o Đáp án : o Lời giải chi tiết :
opposite (prep): đối diện
Câu 4 :
Read and complete. Use the given words. does has strong mouth thin My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) _______. She often (2) ______ the morning exercise every day. She is tall and (3) ______. She (4) ________ small nose and a small (5) ______. I love my grandma very much. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) strong. She often (2) does the morning exercise every day. She is tall and (3) thin. She (4) has small nose and a small (5) mouth. I love my grandma very much. Tạm dịch: Tên tôi là Linda. Đây là hình ảnh của bà tôi. Bà tôi 63 tuổi. Bà đã cao tuôi nhưng vẫn còn khoẻ mạnh. Bà tôi thường tập thể dục buổi sáng hàng ngày. Bà cao và gầy. Bà tôi có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Tôi yêu bà tôi rất nhiều.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall Đáp án : Lời giải chi tiết :
Is your sister tall or short? (Em gái của bạn cao hay thấp?) 2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long Đáp án : Lời giải chi tiết :
My best friend has long blond hair. (Bạn thân của tôi có mái tóc dài màu vàng hoe.) 3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short Đáp án : Lời giải chi tiết :
My mom doesn’t have short hair. (Mẹ tôi không có mái tóc ngắn.) 4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum Đáp án : Lời giải chi tiết :
The museum is next to the park (Bảo tàng ở bên cạnh công viên.) 5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market Đáp án : Lời giải chi tiết :
I go to the market on foot. (Tôi đi bộ đến siêu thị.)
|