Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Read and decide each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    eyes

  • B.

    mustache

  • C.

    near

  • D.

    mouth

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    blonde

  • B.

    strong

  • C.

    curly

  • D.

    traigth

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    big

  • B.

    slim

  • C.

    weak

  • D.

    beard

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    subway

  • B.

    behind 

  • C.

    next to 

  • D.

    opposite

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    by train

  • B.

    no parking

  • C.

     turn right

  • D.

    do not enter

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. My brother is tall and ______. 

  • A.

    handsome

  • B.

    short

  • C.

    curly 

Câu 2.2 :

2. I go the museum _______ foot. 

  • A.

    by

  • B.

    on

  • C.

    in

Câu 2.3 :

3. Does your sister ______ big eyes? 

  • A.

    has

  • B.

    having

  • C.

    have

Câu 2.4 :

4. What does your brother look lilke? - ______ cute. 

  • A.

    He

  • B.

    He's

  • C.

    She's

Câu 2.5 :

5. 

  • A.

    of

  • B.

    at

  • C.

    in

Câu 3 :

Look and complete the words. The first letters are given. 

1. 

t

l

2. 

m

3. 

s

4. 

t

r

5. 

o

Câu 4 :

Read and decide each sentence below is True or False.

My name is Chau Anh. I live in Ha Noi in Viet Nam. I walk to school everyday with my sister, we are in the same school. I go to the park by car. I go with my mom. Her car is white. The park is next to the library. I go to the market by taxi. I go with my dad. The taxi is black. The supermarket is opposite the museum. I really enjoy getting around my city!

1. Chau Anh lives in Ho Chi Minh city.

2. She walks to school with his brother.

3. She goes to the park with her mom.

4. She and her father go to the market by taxi.

5. Her mother’s car is white and the taxi is black.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. sister/ have/ My/ hair./ doesn’t/ short

2. tall/ is/ pretty./ teacher/ My/ and 

3. swimming pool?/ get/ do/ I/ How/ to/ the

4. front/ the zoo./ The stadium/ is/ of/ in

5. do/ school?/ How/ to/ you/ go 

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    eyes

  • B.

    mustache

  • C.

    near

  • D.

    mouth

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

eyes (n): mắt

mustache (n): ria mép

near (prep): gần

mouth (n): cái miệng

=> Chọn C vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    blonde

  • B.

    strong

  • C.

    curly

  • D.

    traigth

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

blonde (a): vàng hoe

strong (a): khỏe mạnh

curly (a): xoăn

traigth (a): thẳng

=> Chọn B vì đây là tính từ chỉ thể trạng, các phương án còn lại đều là các tính từ chỉ đặc điểm của tóc.  

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    big

  • B.

    slim

  • C.

    weak

  • D.

    beard

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :

big (a): to lớn

slim (a): gầy

weak (a): yếu

beard (n): râu quai nón

=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    subway

  • B.

    behind 

  • C.

    next to 

  • D.

    opposite

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

subway (n): tàu điện ngầm

behind (prep): ở phía sau

next to (prep): ở bên cạnh

opposite (prep): đối diện

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    by train

  • B.

    no parking

  • C.

     turn right

  • D.

    do not enter

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

by train: (di chuyển) bằng tàu hoả

no parking: không được đỗ xe

turn right: rẽ phải

do not enter: không được vào

=> Chọn A vì đây là cụm từ chỉ cánh di chuyển, các phương án còn lại đều là các cụm từ chỉ nội dung trên những biển báo.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. My brother is tall and ______. 

  • A.

    handsome

  • B.

    short

  • C.

    curly 

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

handsome (a): đẹp trai

short (a): ngắn

curly  (a): xoăn

Chỉ có đáp án A là tính từ miêu tả ngoại hình tổng thể, 2 phương án còn lại đều được dùng để miêu tả mái tóc.

My brother is tall and handsome.

(Anh trai tôi cao và điển trai.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. I go the museum _______ foot. 

  • A.

    by

  • B.

    on

  • C.

    in

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

go on foot: đi bộ

I go the museum on foot.

(Tôi đi bộ đến bảo tàng.)

=> Chọn B

Câu 2.3 :

3. Does your sister ______ big eyes? 

  • A.

    has

  • B.

    having

  • C.

    have

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Khi trong câu đã có trợ động từ thì động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể.

Does your sister have big eyes?

(Em gái cậu có đôi mắt to không?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. What does your brother look lilke? - ______ cute. 

  • A.

    He

  • B.

    He's

  • C.

    She's

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc miêu tả ai đó với tính từ: S + to be + tính từ.

Chủ ngữ “your brother” thì đại từ chủ ngữ tương ứng là “he”

What does your brother look lilke? - He’s cute.

(Em trai của bạn trông như thế nào? - Em ấy đáng yêu lắm.)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. 

  • A.

    of

  • B.

    at

  • C.

    in

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

in front of (prep): ở phía trước

My school is in front of the library.

(Trường học của tôi ở phía trước thư viện.)

=> Chọn A

Câu 3 :

Look and complete the words. The first letters are given. 

1. 

t

l

Đáp án :

t

l

Lời giải chi tiết :

traffic lights: đèn giao thông

2. 

m

Đáp án :

m

Lời giải chi tiết :

mustache (n): ria mép

3. 

s

Đáp án :

s

Lời giải chi tiết :

short (a): thấp

4. 

t

r

Đáp án :

t

r

Lời giải chi tiết :

turn right: rẽ phải

5. 

o

Đáp án :

o

Lời giải chi tiết :

opposite (prep): đối diện

Câu 4 :

Read and decide each sentence below is True or False.

My name is Chau Anh. I live in Ha Noi in Viet Nam. I walk to school everyday with my sister, we are in the same school. I go to the park by car. I go with my mom. Her car is white. The park is next to the library. I go to the market by taxi. I go with my dad. The taxi is black. The supermarket is opposite the museum. I really enjoy getting around my city!

1. Chau Anh lives in Ho Chi Minh city.

2. She walks to school with his brother.

3. She goes to the park with her mom.

4. She and her father go to the market by taxi.

5. Her mother’s car is white and the taxi is black.

1. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Chau Anh lives in Ho Chi Minh city.

(Châu Anh sống ở Thành phố Hồ Chí Minh.)

Thông tin: I live in Ha Noi in Viet Nam.

(Tôi sống ở Hà Nội, Việt Nam.)

=> F

2. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

She walks to school with his brother.

(Cô ấy đi bộ đến trường cùng anh trai.)

Thông tin: I walk to school everyday with my sister...

(Tôi đi bộ đến trường hàng ngày với chị gái...)

=> F

3. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

She goes to the park with her mom.

(Cô ấy đến công viên cùng mẹ.)

Thông tin: I go to the park by car. I go with my mom.

(Tôi đi đến công viên bằng ô tô. Tôi đi cùng với mẹ.)

=> T

4. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

She and her father go to the market by taxi.

(Cô ấy và bố đến chợ bằng taxi.)

Thông tin: I go to the market by taxi. I go with my dad

(Tôi đến chợ bằng taxi. Tôi đi với bố.)

=> T

5. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Her mother’s car is white and the taxi is black.

(Xe ô tô của mẹ cô ấy có màu trắng còn xe taxi có màu đen.)

Thông tin:

Her car is white. (Xe ô tô của mẹ tôi màu trắng.)

The taxi is black. (Xe taxi màu đen.)

=> T

Lời giải chi tiết :

My name is Chau Anh. I live in Ha Noi in Viet Nam. I walk to school everyday with my sister, we are in the same school. I go to the park by car. I go with my mom. Her car is white. The park is next to the library. I go to the market by taxi. I go with my dad. The taxi is black. The supermarket is opposite the museum. I really enjoy getting around my city!

Tạm dịch:

Tôi tên là Châu Anh. Tôi sống ở Hà Nội, Việt Nam. Tôi đi bộ đến trường hàng ngày với chị gái, chúng tôi học cùng trường. Tôi đi đến công viên bằng ô tô. Tôi đi cùng với mẹ. Xe của mẹ tôi màu trắng. Công viên ở cạnh thư viện. Tôi đến chợ bằng taxi. Tôi đi với bố. Chiếc taxi có màu đen. Siêu thị nằm đối diện bảo tàng. Tôi thực sự thích đi vòng quanh thành phố của mình!

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. sister/ have/ My/ hair./ doesn’t/ short

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My sister doesn’t have short hair.

(Chị gái tôi không có mái tóc ngắn.)

2. tall/ is/ pretty./ teacher/ My/ and 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

My teacher is tall and pretty.

(Cô giáo của tôi cao và xinh đẹp.)

3. swimming pool?/ get/ do/ I/ How/ to/ the

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

How do I get to the swimming pool?

(Làm thế nào để tôi đến được bể bơi?)

4. front/ the zoo./ The stadium/ is/ of/ in

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

The stadium is in front of the zoo.

(Sân vận động ở phía trước sở thú.)

5. do/ school?/ How/ to/ you/ go 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

How do you go to school?

(Bạn đi học bằng cách nào?)

close