Chỉ từ 19-21/3, tất cả các lớp 1-12
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Look and complete the words. The first letters are given. IV. Read and complete. Use the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. _______ do I get to the hospital?
Câu 2.2 :
2. The library is next ______ the bakery.
Câu 2.3 :
3. My brother is ________ and strong.
Câu 2.4 :
4. What _____ your grandparents look like?
Câu 2.5 :
5. My grandfather _______ weak. He is very strong.
Câu 3 :
Find ONE mistake in each sentenece below. (Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.) 1. Does your sister have a long brown hair? 2. Do your mother have long, curly hair? 3. What do I get to the water park? 4. The bookstore is at the right of the library. 5. We go to the supermarket in foot.
Câu 4 :
Read and complete. Use the given words. hot next to right taxi foot Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) ________. Then, we go back to our hotel by (5) ________. Going around Ho Chi Minh City is great. 1. 2. 3. 4. 5.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. does/ mean?/ What/ that sign 2. straight/ the traffic lights./ at/ Go 3. is/ the studio./ behind/ The park 4. get to/ I/ How/ the supermarket?/ do 5. like?/ What/ your / does/ brother/ look Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
stop (v): dừng lại turn left: rẽ trái bridge (n): cây cầu go over: đi qua => Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ/cụm động từ. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
next to (prep): bên cạnh near (prep): ở gần opposite (prep): đối diện where: ở đâu (hỏi về địa điểm) => Chọn D vì đây là từ để hỏi, các phương án còn lại đều là những giới từ. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
next to: bên cạnh bridge (n): cây cầu school (n): trường học store (n): cửa hàng => Chọn A vì đây là giới từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : D Lời giải chi tiết :
slim (a): mảnh mai thin (a): gầy strong (a): khoẻ mạnh hair (n): tóc => Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
handsome (a): đẹp trai pretty (a): xinh đẹp mouth (n): cái miệng cute (a): đáng yêu => Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. _______ do I get to the hospital?
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Hỏi về cách thức di chuyển ta dùng “How”. How do I get to the hospital? (Làm cách nào để tôi đến được bệnh viện?) => Chọn B Câu 2.2 :
2. The library is next ______ the bakery.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
next to: ở bên cạnh The library is next to the bakery. (Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. My brother is ________ and strong.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
handsome (a): đẹp trai weak (a): yếu blond (a): (tóc) vàng hoe My brother is handsome and strong. (Anh trai tôi đẹp trai và khoẻ mạnh.) => Chọn A Câu 2.4 :
4. What _____ your grandparents look like?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“Your grandparents” là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “do”. What do your grandparents look like? (Ông bà bạn trông như thế nào?) => Chọn A Câu 2.5 :
5. My grandfather _______ weak. He is very strong.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
My grandfather isn’t weak. He is very strong. (Ông của tôi không hề yếu. Ông rất khoẻ.) => Chọn B
Câu 3 :
Find ONE mistake in each sentenece below. (Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.) 1. Does your sister have a long brown hair? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Giải thích: “Hair” là danh từ không đếm được nên ta không cần thêm mạo từ “a” ở phía trước. Câu đúng: Does your sister have long brown hair? (Chị gái của bạn có mái tóc dài màu nâu không?) 2. Do your mother have long, curly hair? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Giải thích: “Your mother” là ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu hỏi ta phải dùng trợ động từ “does”. Câu đúng: Does your mother have long, curly hair? (Mẹ của bạn có mái tóc dài và xoăn không?) 3. What do I get to the water park? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Giải thích: Hỏi đường là hỏi về cách thức nên phải dùng “How”. Câu đúng: How do I get to the water park? (Làm thế nào để tôi đến được công viên nước?) 4. The bookstore is at the right of the library. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Giải thích: on the right (prep): ở bên trái Câu đúng: The bookstore is on the right of the library. (Tiệm sách ở phía bên trái của thư viện.) 5. We go to the supermarket in foot. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Giải thích: go on foot: đi bộ Câu đúng: We go to the supermarket on foot. (Chúng tôi đi bộ đến siêu thị.)
Câu 4 :
Read and complete. Use the given words. hot next to right taxi foot Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) ________. Then, we go back to our hotel by (5) ________. Going around Ho Chi Minh City is great. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) right. It's on the right. It's (3) next to Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great. Tạm dịch: Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. "Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn," mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. does/ mean?/ What/ that sign Đáp án : Lời giải chi tiết :
What does that sign mean? (Biển báo đó nghĩa là gì vậy?) 2. straight/ the traffic lights./ at/ Go Đáp án : Lời giải chi tiết :
Go straight at the traffic lights. (Đi thẳng chỗ cột đèn giao thông.) 3. is/ the studio./ behind/ The park Đáp án : Lời giải chi tiết :
The park is behind the studio. (Công viên ở phía sau phòng tập.) 4. get to/ I/ How/ the supermarket?/ do Đáp án : Lời giải chi tiết :
How do I get to the supermarket? (Làm thế nào để tôi đến được siêu thị.) 5. like?/ What/ your / does/ brother/ look Đáp án : Lời giải chi tiết :
What does your brother look like? (Anh trai bạn trông như thế nào?)
|