Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Read and match. IV. Fill in the blanks, using the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. That _______ a snake.
Câu 2.2 :
2. She can _________ fast.
Câu 2.3 :
3. _____ can your sister do? – She can make soup.
Câu 2.4 :
4. ______ are bats.
Câu 2.5 :
5. Birds ______ father.
Câu 3 :
III. Read and match.
1 - 2 - 3 - 4 - 5 -
Câu 4 :
IV. Fill in the blanks, using the given words.
My friends and I can do lots of things after school. I can (1) _______ songs and I can (2) _______ very well. My friends like looking at me dancing. That is my friend, Tom. He can (3) _______. He is a good player in our school band. He likes music very much. Jane is our friend. She can (4) ______. She has a lot of (5) _______. They are nice. I love looking at her pictures when I am at her house. We can do many things. We are great! 1 - 2 - 3 - 4 - 5 -
Câu 5 :
V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. is/ What/ that 2. play/ can/ the/ you/ violin 3. ride/ bike/ you/ Can/ a 4. have/ Tigers/ teeth/ big 5. My/ can/ soup/ father/ make Lời giải và đáp án
Câu 1 :
I. Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. zebra (n): con ngựa vằn B. sing (v): hát C. snake (n): con rắn Giải thích: Đáp án B là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ. => Chọn B Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
A. animal (n): động vật B. horse (n): con ngựa C. monkey (n): con khỉ Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các loài động vật cụ thể. => Chọn A Câu 1.3 :
3.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. salad (n): món rau trộn B. pasta (n): mì C. play (v): chơi Giải thích: Đáp án C là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các món ăn. => Chọn C Câu 1.4 :
4.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
A. wing (n): cánh B. camel (n): con lạc đà C. tail (n): cái đuôi Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ tên một loài động vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ tên các bộ phận trên cơ thể động vật. => Chọn B Câu 1.5 :
5.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. dance (v): nhảy B. swim (v): bơi C. guitar (n): đàn ghi-ta Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ. => Chọn C
Câu 2 :
II. Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. That _______ a snake.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Chỉ từ “That” dùng cho danh từ số ít => Dùng kèm động từ to be “is”. Cấu trúc: That + is + a/an + danh từ đếm được số ít. That is a snake. (Đó là một con rắn.) => Chọn B Câu 2.2 :
2. She can _________ fast.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc “can” nói về khả năng: S + can + động từ nguyên mẫu. She can run fast. (Cô ấy có thể chạy rất nhanh.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. _____ can your sister do? – She can make soup.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
A. When: khi nào => dùng để hỏi về thời điểm B. How: như thế nào => dùng để hỏi về cách thức hoặc đặc điểm, tính chất C. What: cái gì => Hỏi về sự vật, sự việc, hành động Cấu trúc hỏi ai đó có thể làm gì: What + can + chủ ngữ + do? What can your sister do? – She can make soup. (Chị gái bạn có thể làm gì? – Chị ấy có thể nấu món súp.) => Chọn C Câu 2.4 :
4. ______ are bats.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“Bats” là danh từ số nhiều nên cần dùng kèm những chỉ từ dùng cho danh từ số nhiều. Trong các đáp án trên, chỉ có “Those” là chỉ từ dùng được cho danh từ số nhiều. Those are bats. (Đó là những con dơi.) => Chọn A Câu 2.5 :
5. Birds ______ father.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“Birds” là chủ ngữ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên mẫu. Birds have father. (Những con chim có lông vũ.) => Chọn A
Câu 3 :
III. Read and match.
1 - Đáp án : Lời giải chi tiết :
1 – C What’s that? (Đó là gì vậy?) It’s a cat. (Đó là một con mèo.) 2 - Đáp án : Lời giải chi tiết :
2 – D What are those? (Đó là những gì vậy?) They are horses. (Chúng là những con ngựa.) 3 - Đáp án : Lời giải chi tiết :
3 – B What can you brother do? (Anh trai bạn có thể làm gì?) He can swim well. (Anh ấy có thể bơi rất giỏi.) 4 - Đáp án : Lời giải chi tiết :
4 – E Can Lucy dance? (Lucy có thể nhảy không?) No, she can’t. (Không, cô ấy không thể?) 5 - Đáp án : Lời giải chi tiết :
5 – A What can you do? (Bạn có thể làm gì?) I can make salad. (Tôi có thể làm món rau trộn.)
Câu 4 :
IV. Fill in the blanks, using the given words.
My friends and I can do lots of things after school. I can (1) _______ songs and I can (2) _______ very well. My friends like looking at me dancing. That is my friend, Tom. He can (3) _______. He is a good player in our school band. He likes music very much. Jane is our friend. She can (4) ______. She has a lot of (5) _______. They are nice. I love looking at her pictures when I am at her house. We can do many things. We are great! 1 - Đáp án : 2 - Đáp án : 3 - Đáp án : 4 - Đáp án : 5 - Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: My friends and I can do lots of things after school. I can sing songs and I can dance very well. My friends like looking at me dancing. That is my friend, Tom. He can play the guitar. He is a good player in our school band. He likes music very much. Jane is our friend. She can draw. She has a lot of pictures. They are nice. I love looking at her pictures when I am at her house. We can do many things. We are great! Tạm dịch: Tôi và bạn bè có thể làm rất nhiều việc sau giờ học. Tôi có thể hát những bài hát và tôi có thể nhảy rất tốt. Bạn bè thích nhìn tôi nhảy. Đó là bạn tôi, Tom. Anh ấy có thể chơi ghi-ta. Anh ấy là một người chơi giỏi trong ban nhạc của trường chúng tôi. Anh ấy rất thích âm nhạc. Jane là bạn của chúng tôi. Cô ấy có thể vẽ. Cô ấy có rất nhiều bức tranh. Chúng rất đẹp. Tôi thích ngắm nhìn những bức tranh của cô ấy khi tôi ở nhà cô ấy. Chúng tôi có thể làm được nhiều thứ. Chúng tôi thật tuyệt vời!
Câu 5 :
V. Rearrange the words to make correct sentences. 1. is/ What/ that Đáp án : Lời giải chi tiết :
What is that? (Đó là cái gì vậy?) 2. play/ can/ the/ you/ violin Đáp án : Lời giải chi tiết :
Can you play the violin? (Bạn có thể chơi đàn vĩ cầm không?) 3. ride/ bike/ you/ Can/ a Đáp án : Lời giải chi tiết :
Can you ride a bike? (Bạn có thể đi xe đạp không?) 4. have/ Tigers/ teeth/ big Đáp án : Lời giải chi tiết :
Tigers have big teeth. (Những con hổ có hàm răng lớn.) 5. My/ can/ soup/ father/ make Đáp án : Lời giải chi tiết :
My father can make soup. (Bố tôi có thể làm món súp.)
|