Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3

Listen and match. Listen and decide each sentence below is True or False. Choose the correct answer. Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Listening
Câu 1 :

Listen and number the pictures.

Câu 2 :

Listen and choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 2.3 :

3. 

  • A.

  • B.

  • C.

Câu 3 :

Listen and complete each sentence below with only ONE word.

1. Mai can play the 

.

2. Mai’s father can 

fast.

3. Mai’s mother can make 

.

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. What do you like doing _______ it’s rainy? 

  • A.

    when

  • B.

    what

  • C.

    how

Câu 1.2 :

2. ______ she playing video games? 

  • A.

    Is

  • B.

    Am

  • C.

    Are

Câu 1.3 :

3. ______ is a monkey. _______ are hippos.

  • A.

    This - That

  • B.

    Those - These

  • C.

    This - These

Câu 1.4 :

4. He can _______ gymnastics very well. 

  • A.

    to do

  • B.

    doing

  • C.

    do

Câu 1.5 :

5. _______ you sunglasses because it’s sunny today. 

  • A.

    Make 

  • B.

    Bring

  • C.

    Play

Câu 2 :

Read and choose Yes or No.

Câu 2.1 :

1. 

What can Alice do?

She can ride a bike.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.2 :

2. 

What do they like doing when it’s cool?

They like going for a walk.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.3 :

3. 

What’s the weather like today?

It’s stormy.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.4 :

4. 

Is she playing chess?

Yes, she is.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 2.5 :

5. 

What are they doing?

They’re doing martial arts.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Câu 3 :

Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.

gloves      giraffes      studio      raincoat

wings        market       library

1. You can go to this place to read books. It’s quiet. 

2. Lots of birds have two of these. They use them to fly. 

3. This is a place where you can buy fruit and vegetables. 

4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.

5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy. 

Câu 4 :

Read and decide if each sentence below is True or False.

Hello, I'm Jack. It's Sunday today. My friends and I are not at school. We are at the park to do fun things. Kim and Jane are skating, and they can skate very well. They can jump high with their skates. I love watching them. Bill has a new bike, and he's riding his bike. He looks happy. Tony and I are doing martial arts because we are going to have a competition at school tomorrow. We laugh a lot when we are practicing. It’s a great Sunday.

Câu 4.1 :

1. Today is Sunday. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.2 :

2. Jack is at the park with his friends. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.3 :

3. Kim and Jane can’t skate. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.4 :

4. Bill is riding his new bike at the park. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Câu 4.5 :

5. Tony and Jack are going to have a competition on Tuesday next week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Lời giải và đáp án

Listening
Câu 1 :

Listen and number the pictures.

Đáp án :

Đáp án :

Đáp án :

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Bài nghe:

1.

A: This zoo is great.

B: Yeah. There are many animals here.

A: What are those?

B: They’re horses.

A: Wow, they have hair on their neck.

  1.  

B: Look over there! They are penguins. Do you like them?

A: Yes, I do. I really like penguins.

B: Okay let’s go and see them.

A: Hooray!

3.

A: Mom, those animals have a strong tail. What are they?

B: They’re kangaroos.

A: They look funny.

4.

A: Snakes! Snakes! I’m scared.

B: They don’t look friendly. Don’t play with them.

A: I really don’t like snakes!

Tạm dịch:

1.

A: Sở thú này tuyệt thật đó.

B: Đúng vậy. Có rất nhiều động vật ở đây.

A: Đó là những con gì ạ?

B: Chúng là những con ngựa.

A: Wow, chúng có bờm trên cổ.

2.

B: Nhìn đằng kia kìa! Chúng là chim cánh cụt. Con có thích chúng không?

Đ: Con có. Con thực sự thích chim cánh cụt.

B: Được rồi chúng ta đi xem chúng nhé.

A: Hoan hô!

3.

A: Mẹ ơi, những con vật đó có cái đuôi thật khỏe. Chúng là con gì vậy ạ?

B: Chúng là những con chuột túi.

A: Trông chúng ngộ nghĩnh thật đấy.

4.

A: Rắn! Rắn! Con sợ.

B: Chúng trông không thân thiện chút nào. Đừng chơi với chúng nhé

A: Con thực sự không thích rắn đâu!

Câu 2 :

Listen and choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : C

Câu 2.2 :

2. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : B

Câu 2.3 :

3. 

  • A.

  • B.

  • C.

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

1. C

2. B

3. A

Bài nghe:

1.

A: Can you ride a bike, Peter?

B: No, I can’t.

A: Can you play the piano?

B: No. I can’t play the piano, but I can act. I go to the acting club every Saturday.

2.

A: Do you like music, Sue?

B: Yes, I do. I go to the music club every Monday.

A: What can you do in the club?

B: I can dance.

A: Great. Can you sing?

B: No, I can’t.

3.

A: Can you run fast, Fred?

B: No, I can’t.

A: Can you hop?

B: No. I can’t hop, but I can do gymnastics.

A: Really? I can do gymnastics, too.

Tạm dịch:

1.

A: Bạn có thể đi xe đạp không, Peter?

B: Tớ không thể.

A: Thế bạn có thể chơi piano không?

B: Không. Tớ không thể chơi piano nhưng tôi có thể diễn xuất. Tớ đến câu lạc bộ diễn xuất vào thứ Bảy hàng tuần.

2.

A: Bạn có thích âm nhạc không, Sue?

B: Tớ có. Tớ đến câu lạc bộ âm nhạc vào thứ Hai hàng tuần.

A: Bạn có thể làm gì trong câu lạc bộ?

B: Tớ có thể nhảy.

A: Tuyệt. Bạn có thể hát không?

B: Tớ không thể.

3.

A: Bạn có thể chạy nhanh không, Fred?

B: Tớ không thể.

A: Thế bạn có thể nhảy lò cò được không?

B: Không. Tớ không thể nhảy lò cò nhưng tớ có thể tập thể dục dụng cụ.

A: Thật sao? Tớ cũng có thể tập thể dục dụng cụ đấy.

Câu 3 :

Listen and complete each sentence below with only ONE word.

1. Mai can play the 

.

Đáp án :

1. Mai can play the 

.

2. Mai’s father can 

fast.

Đáp án :

2. Mai’s father can 

fast.

3. Mai’s mother can make 

.

Đáp án :

3. Mai’s mother can make 

.

Lời giải chi tiết :

1. keyboard

2. swim

3. pasta

1. Mai can play the keyboard.

(Mai có thể chơi đàn điện tử.)

2. Mai’s father can swim fast.

(Bố của Mai có thể bơi rất nhanh.)

3. Mai’s mother can make pasta.

(Mẹ của Mai có thể làm món mì ống.)

Bài nghe:

This is my friend. Her name is Mai. She is nine years old. She’s from Ho Chi Minh city. Mai likes music best. She can play the keyboard. She goes to the keyboard class on Monday and Friday. Mai has a keyboard at home. Mai also likes swimming. She usually goes to the swimming pool with her father on Sunday. Her father can swim fast. Mai’s mother is good at cooking. She can make pasta. It’s Mai’s favorite food. Sometimes, Mai cooks with her mother.

Tạm dịch:

Đây là bạn của tôi. Tên cô ấy là Mai. Cô ấy chín tuổi. Cô ấy đến từ thành phố Hồ Chí Minh. Mai thích âm nhạc nhất. Cô ấy có thể chơi bàn phím. Cô ấy đến lớp học keyboard vào thứ Hai và thứ Sáu. Mai có một bàn phím ở nhà. Mai cũng thích bơi lội. Cô ấy thường đến bể bơi với bố vào Chủ nhật. Cha cô có thể bơi nhanh. Mẹ của Mai giỏi nấu ăn. Cô ấy có thể làm mì ống. Đó là món ăn yêu thích của Mai. Thỉnh thoảng Mai nấu ăn cùng mẹ.

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the correct answer.

Câu 1.1 :

1. What do you like doing _______ it’s rainy? 

  • A.

    when

  • B.

    what

  • C.

    how

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

when: khi (chỉ thời gian)

what: cái gì (chỉ sự vật, sự việc)

how: như thế nào (chỉ tính chất, cách thức)

What do you like doing when it’s rainy?

(Bạn thích làm gì khi trời mưa?)

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2. ______ she playing video games? 

  • A.

    Is

  • B.

    Am

  • C.

    Are

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi yes/no thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?

Với chủ ngữ “she” trong câu này ta dùng kèm động từ to be “is”.

Is she playing video games?

(Cô ấy đang chơi trò chơi điện tử phải không?)

=> Chọn A

Câu 1.3 :

3. ______ is a monkey. _______ are hippos.

  • A.

    This - That

  • B.

    Those - These

  • C.

    This - These

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

This, that: dùng cho danh từ số ít

These, those: dùng cho danh từ số nhiều

Ta thấy “a monkey” là danh từ số ít; “hippos” là danh từ số nhiều.

This is a monkey. These are hippos.

(Đây là một con khỉ. Đây là những con hà mã.)

=> Chọn C

Câu 1.4 :

4. He can _______ gymnastics very well. 

  • A.

    to do

  • B.

    doing

  • C.

    do

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc nói ai đó có thể làm gì với tất cả mọi ngôi: S + can + động từ nguyên thể.

He can do gymnastics very well.

(Anh ấy có thể tập thể dục dụng cụ rất giỏi.)

=> Chọn C

Câu 1.5 :

5. _______ you sunglasses because it’s sunny today. 

  • A.

    Make 

  • B.

    Bring

  • C.

    Play

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Make (v): làm

Bring (v): mang

Play (v): chơi

Bring you sunglasses because it’s sunny today.

(Mang kính mát của bạn đi bởi vì hôm nay trời nắng.)

=> Chọn B

Câu 2 :

Read and choose Yes or No.

Câu 2.1 :

1. 

What can Alice do?

She can ride a bike.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

What can Alice do?

She can ride a bike.

(Alice có thể làm gì?

Cô ấy có thể đi xe đạp.)

=> No

Câu đúng:

What can Alice do?

She can draw/paint.

(Alice có thể làm gì?

Cô ấy có thể vẽ.)

Câu 2.2 :

2. 

What do they like doing when it’s cool?

They like going for a walk.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

What do they like doing when it’s cool?

They like going for a walk.

(Họ thích làm gì khi trời mát.

Họ thích đi bộ.)

=> Yes

Câu 2.3 :

3. 

What’s the weather like today?

It’s stormy.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

What’s the weather like today?

It’s stormy.

(Thời tiết hôm nay thế nào?

Trời bão.)

=> No

Câu đúng:

What’s the weather like today?

It’s windy.

(Thời tiết hôm nay thế nào?

Trời có gió.)

Câu 2.4 :

4. 

Is she playing chess?

Yes, she is.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Is she playing chess?

Yes, she is.

(Cô ấy đang chơi cờ phải không?

Đúng rồi.)

=> Yes

Câu 2.5 :

5. 

What are they doing?

They’re doing martial arts.

  • A.

    Yes

  • B.

    No

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

What are they doing?

They’re doing martial arts.

(Họ đang làm gì vậy?

Họ đang tập võ.)

=> Yes

Câu 3 :

Read and fill in the blanks. Use the given words. There are some extra words.

gloves      giraffes      studio      raincoat

wings        market       library

1. You can go to this place to read books. It’s quiet. 

Đáp án :

1. You can go to this place to read books. It’s quiet. 

2. Lots of birds have two of these. They use them to fly. 

Đáp án :

2. Lots of birds have two of these. They use them to fly. 

3. This is a place where you can buy fruit and vegetables. 

Đáp án :

3. This is a place where you can buy fruit and vegetables. 

4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.

Đáp án :

4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.

5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy. 

Đáp án :

5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy. 

Lời giải chi tiết :

1. You can go to this place to read books. It’s quiet.

(Bạn có thể đến đây để đọc sách. Nó rất yên tĩnh.)

=> library (thư viện)

2. Lots of birds have two of these. They use them to fly.

(Nhiều loài chim có 2 thứ này. Chúng dùng thứ này để bay.)

=> wings (đôi cánh)

3. This is a place where you can buy fruit and vegetables.

(Đây là nơi bạn có thể mua hoa quả và rau củ.)

=> market (chợ)

4. You can see these animals at the zoo. They have a long neck.

(Bạn có thể nhìn thấy những con vật này trong sở thú. Chúng có cái cổ dài.)

 => giraffes (những con hươu cao cổ)

5. They keep you hands warm when it’s cold or snowy.

(Chúng giữ cho bàn tay của bạn ấm khi trời lạnh hoặc có tuyết.)

=> gloves (găng tay)

Câu 4 :

Read and decide if each sentence below is True or False.

Hello, I'm Jack. It's Sunday today. My friends and I are not at school. We are at the park to do fun things. Kim and Jane are skating, and they can skate very well. They can jump high with their skates. I love watching them. Bill has a new bike, and he's riding his bike. He looks happy. Tony and I are doing martial arts because we are going to have a competition at school tomorrow. We laugh a lot when we are practicing. It’s a great Sunday.

Câu 4.1 :

1. Today is Sunday. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Today is Sunday.

(Hôm nay là Chủ Nhật.)

Thông tin: It's Sunday today.

(Hôm nay là Chủ Nhật.)

=> True

Câu 4.2 :

2. Jack is at the park with his friends. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Jack is at the park with his friends.

(Jack đang ở công viên cùng các bạn của anh ấy.)

Thông tin: My friends and I are not at school. We are at the park to do fun things.

(Bạn bè của tôi và tôi không ở trường. Chúng tôi đang ở công viên để cùng làm những điều thú vị.)

=> True

Câu 4.3 :

3. Kim and Jane can’t skate. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Kim and Jane can’t skate.

(Kim và Jane không thể trượt ván.)

Thông tin: Kim and Jane are skating, and they can skate very well.

(Kim and Jane are skating, and they can skate very well.)

=> False

Câu 4.4 :

4. Bill is riding his new bike at the park. 

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Bill is riding his new bike at the park.

(Bill đang lái chiếc xe đạp mới của cậu ấy ở công viên.)

Thông tin: Bill has a new bike, and he's riding his bike.

(Bill có một chiếc xe đạp mới và cậu ấy đang đạp xe.)

=> True

Câu 4.5 :

5. Tony and Jack are going to have a competition on Tuesday next week.

  • A.

    True

  • B.

    False

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Tony and Jack are going to have a competition on Tuesday next week.

(Tony và Jack có một cuộc thi vào thứ Ba tuần tới.)

Thông tin: Tony and I are doing martial arts because we are going to have a competition at school tomorrow.

(Tony và tôi đang tập võ vì ngày mai chúng tôi sẽ có một cuộc thi ở trường.)

Hôm nay là Chủ Nhật nên “tomorrow” ở đây phải là thứ Hai tuần sau chứ không phải thứ Ba.

=> False

Lời giải chi tiết :

Tạm dịch đoạn văn:

Xin chào, tôi là Jack. Hôm nay là Chủ Nhật. Bạn bè của tôi và tôi không ở trường. Chúng tôi đang ở công viên để cùng làm những điều thú vị. Kim và Jane đang trượt ván và họ trượt rất giỏi. Họ có thể nhảy cao bằng ván trượt của mình. Tôi thích xem họ. Bill có một chiếc xe đạp mới và cậu ấy đang đạp xe. Câu ấy trông rất vui. Tony và tôi đang tập võ vì ngày mai chúng tôi sẽ có một cuộc thi ở trường. Chúng tôi cười rất nhiều khi luyện tập cùng nhau. Đó là một ngày Chủ Nhật tuyệt vời.

close