🔥 2K8 CHÚ Ý! MỞ ĐẶT CHỖ SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD

🍀 ƯU ĐÃI -70%! XUẤT PHÁT SỚM‼️

  • Chỉ còn
  • 07

    Giờ

  • 50

    Phút

  • 50

    Giây

Xem chi tiết

Đề thi giữa kì 2 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1

Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

Đề bài

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A

    (am)n=am+n

  • B

    (am)n=amn

  • C

    (am)n=am.n

  • D

    (am)n=amn

Câu 2 :

Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A

    an=1an

  • B

    a1n=1an

  • C

    a1n=1an

  • D

    Cả A, B, C đều sai

Câu 3 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    3a.3b=6ab.
  • B
    3a.3b=9ab.
  • C
    3a.3b=3a+b.
  • D
    3a.3b=3ab.

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026
Câu 4 :

Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

  • A
    a2.
  • B
    a.
  • C
    1a.
  • D
    2a2.
Câu 5 :

Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A

    a=34

  • B

    a=12

  • C

    a=1

  • D

    a=32

Câu 6 :

Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A
    a>0.
  • B
    a>1.
  • C
    a>0,a1,b>0.
  • D
    a>1,b>0.
Câu 7 :

Chọn đáp án đúng.

  • A
    log100010003=10003.
  • B
    log100010003=13.
  • C
    log100010003=3.
  • D
    log100010003=31000.
Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.
Câu 9 :

Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A
    81.
  • B
    9.
  • C
    181.
  • D
    19.
Câu 10 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    log5152log53=1.
  • B
    log5152log53=1.
  • C
    log5152log53=0.
  • D
    log5152log53=12.
Câu 11 :

Đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.
Câu 12 :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A
    D=(0;+).
  • B
    D=(;0).
  • C
    D=(;+).
  • D
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 13 :

Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A
    (1;+).
  • B
    [0;+).
  • C
    [1;+).
  • D
    (1;+).
Câu 14 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A
    y=x2.
  • B
    y=xlog4.
  • C
    y=(π2)x.
  • D
    y=log2x.
Câu 15 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

  • A
    y=3x.
  • B
    y=(12)x.
  • C
    y=(13)x.
  • D
    y=(2)x.
Câu 16 :

Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A
    M.m=2.
  • B
    M.m=12
  • C
    M.m=4.
  • D
    M.m=14.
Câu 17 :

Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A
    x=log92.
  • B
    x=log29.
  • C
    x=29
  • D
    x=92.
Câu 18 :

Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.
Câu 19 :

Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.
Câu 20 :

Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A
    x=14.
  • B
    x=14.
  • C
    x=18.
  • D
    x=18.
Câu 21 :

Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A
    S=(3;113).
  • B
    S=(3;113].
  • C
    S=[3;113].
  • D
    S=[3;113).
Câu 22 :

Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    Vô số.
Câu 23 :

Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A
    S=(2;+).
  • B
    S=(2;+).
  • C
    S=(;2).
  • D
    S=(;2).
Câu 24 :

Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A
    1800.
  • B
    1500.
  • C
    900.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 25 :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A
    a và b cắt nhau.
  • B
    a và b chéo nhau.
  • C
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D
    Góc giữa a và b bằng 900.
Câu 26 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và ^SAB=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.
Câu 27 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.
Câu 28 :

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A
    Vô số.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.
Câu 29 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
Câu 30 :

Chọn đáp án đúng.

  • A
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 31 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A
    300.
  • B
    450.
  • C
    600.
  • D
    900.
Câu 32 :

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A
    (SAD).
  • B
    (SCD).
  • C
    (SAC).
  • D
    (SAB).
Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A
    BCAB.
  • B
    BCAH.
  • C
    BCSC.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.
Câu 34 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A
    300.
  • B
    600.
  • C
    900.
  • D
    450.
Câu 35 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A
    (AB,SD)=900.
  • B
    (AB,SD)=850.
  • C
    (AB,SD)=700.
  • D
    (AB,SD)=750.
II. Tự luận

Quảng cáo

Lộ trình SUN 2026

Lời giải và đáp án

I. Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

  • A

    (am)n=am+n

  • B

    (am)n=amn

  • C

    (am)n=am.n

  • D

    (am)n=amn

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Áp dụng tính chất của phép tính lũy thừa.

Lời giải chi tiết :

Với a là số thực dương và m, n là hai số thực tùy ý thì (am)n=am.n.

Câu 2 :

Chọn đáp án đúng.

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì:

  • A

    an=1an

  • B

    a1n=1an

  • C

    a1n=1an

  • D

    Cả A, B, C đều sai

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì an=1an.

Lời giải chi tiết :

Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý khác 0 thì an=1an.

Câu 3 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    3a.3b=6ab.
  • B
    3a.3b=9ab.
  • C
    3a.3b=3a+b.
  • D
    3a.3b=3ab.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

na.nb=nab (với các biểu thức đều có nghĩa).

Lời giải chi tiết :

Ta có: 3a.3b=3ab.

Câu 4 :

Rút gọn biểu thức P=a5+1.a75(a3+2)32 (với a>0).

  • A
    a2.
  • B
    a.
  • C
    1a.
  • D
    2a2.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

am.an=am+n;(am)n=amn,am:an=amn (a khác 0).

Lời giải chi tiết :

P=a5+1.a75(a3+2)32

=a5+1+75a(3+2)(32)=a8a7=a.

Câu 5 :

Với giá trị nào của a thì a8<1a3?

  • A

    a=34

  • B

    a=12

  • C

    a=1

  • D

    a=32

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a>1 thì aα>aβα>β.

Nếu 0<a<1 thì aα>aβα<β.

Lời giải chi tiết :

Ta có: 1a3=a3=a9 nên a8<1a3a8<a9.

8<9, mà a8<a9 nên a>1. Do đó, a=32 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Câu 6 :

Chọn đáp án đúng.

logab xác định khi và chỉ khi:

  • A
    a>0.
  • B
    a>1.
  • C
    a>0,a1,b>0.
  • D
    a>1,b>0.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

logab xác định khi và chỉ khi a>0,a1,b>0.

Lời giải chi tiết :

logab xác định khi và chỉ khi a>0,a1,b>0.

Câu 7 :

Chọn đáp án đúng.

  • A
    log100010003=10003.
  • B
    log100010003=13.
  • C
    log100010003=3.
  • D
    log100010003=31000.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì logaab=b.

Lời giải chi tiết :

log100010003=3

Câu 8 :

Khẳng định nào sau đây đúng?

  • A
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1lna.
  • B
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.
  • C
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là 1loga.
  • D
    Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là lna.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương b được gọi là lôgarit thập phân của b và kí hiệu logb hay lg b.

Lôgarit cơ số e của số thực dương b được gọi là lôgarit tự nhiên của b và kí hiệu ln b.

Lời giải chi tiết :

Lôgarit cơ số 10 của số thực dương a kí hiệu là loga.

Câu 9 :

Giá trị của phép tính 4log23 là:

  • A
    81.
  • B
    9.
  • C
    181.
  • D
    19.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì alogab=b,logaαb=1αlogab;logabα=αlogab.

Lời giải chi tiết :

4log23=22log2123=24log23=2log234=81

Câu 10 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    log5152log53=1.
  • B
    log5152log53=1.
  • C
    log5152log53=0.
  • D
    log5152log53=12.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a, b là số thực dương và a1 thì logabα=αlogab,logaa=1

Với a là số thực dương, a1, M>0,N>0 thì logaMN=logaMlogaN.

Lời giải chi tiết :

log5152log53=log515log53=log5153=log55=1

Câu 11 :

Đồ thị hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng:

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Đồ thị hàm số hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Lời giải chi tiết :

Đồ thị hàm số hàm số y=ax(a>0,a1) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.

Câu 12 :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là:

  • A
    D=(0;+).
  • B
    D=(;0).
  • C
    D=(;+).
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là D=(;+).

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=ax(a>0,a1) có tập xác định là D=(;+).

Câu 13 :

Hàm số y=log2x đồng biến trên khoảng nào sau đây?

  • A
    (1;+).
  • B
    [0;+).
  • C
    [1;+).
  • D
    (1;+).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu a>1 thì hàm số y=log2x đồng biến trên (0;+).

Lời giải chi tiết :

2>1 nên hàm số y=log2x đồng biến trên (0;+). Do đó, hàm số y=log2x đồng biến trên (1;+)

Câu 14 :

Hàm số nào dưới đây là hàm số mũ?

  • A
    y=x2.
  • B
    y=xlog4.
  • C
    y=(π2)x.
  • D
    y=log2x.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Hàm số y=ax(a>0,a1) được gọi là hàm số mũ cơ số a.

Lời giải chi tiết :

Hàm số y=(π2)x được gọi là hàm số mũ.

Câu 15 :

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình dưới?

  • A
    y=3x.
  • B
    y=(12)x.
  • C
    y=(13)x.
  • D
    y=(2)x.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Xét xem đồ thị hàm số nào đi qua điểm (1;3) và (0;1) thì đó là đồ thị hàm số cần tìm.

Lời giải chi tiết :

Ta thấy đồ thị hàm số y=(13)x đi qua điểm (1;3) và (0;1) nên hàm số y=(13)x là hàm số cần tìm.

Câu 16 :

Cho hàm số f(x)=2x. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của f(x) trên đoạn [2;3]. Khi đó:

  • A
    M.m=2.
  • B
    M.m=12
  • C
    M.m=4.
  • D
    M.m=14.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Cho hàm số y=ax(a>0,a1):

+ Nếu a>1 thì hàm số đồng biến trên R.

+ Nếu 0<a<1 thì hàm số nghịch biến trên R.

Lời giải chi tiết :

2>1 nên hàm số f(x)=2x đồng biến trên R.

Do đó, max[2;3]f(x)=f(3)=23=8;min[2;3]f(x)=f(2)=22=14

Suy ra: M=8,m=14Mm=8.14=2.

Câu 17 :

Nghiệm của phương trình 2x=9 là:

  • A
    x=log92.
  • B
    x=log29.
  • C
    x=29
  • D
    x=92.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Cho phương trình ax=b(a>0,a1):

+ Nếu b0 thì phương trình vô nghiệm.

+ Nếu b>0 thì phương trình có nghiệm duy nhất x=logab.

Lời giải chi tiết :

2x=9x=log29

Vậy phương trình có nghiệm là x=log29.

Câu 18 :

Nghiệm của phương trình 22x1=2x là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

au(x)=av(x)u(x)=v(x)

Lời giải chi tiết :

22x1=2x2x1=xx=1

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x=1

Câu 19 :

Phương trình πx3=1π có nghiệm là:

  • A
    x=0.
  • B
    x=2.
  • C
    x=1.
  • D
    x=1.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

au(x)=av(x)u(x)=v(x)

Lời giải chi tiết :

πx3=1ππx3=π1x3=1x=2

Vậy phương trình có nghiệm x=2.

Câu 20 :

Nghiệm của phương trình (116)x+1=642x là:

  • A
    x=14.
  • B
    x=14.
  • C
    x=18.
  • D
    x=18.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

au(x)=av(x)u(x)=v(x)

Lời giải chi tiết :

(116)x+1=642x42(x+1)=43.2x2x2=6x8x=2x=14

Câu 21 :

Tập nghiệm của bất phương trình log23(x3)1 là:

  • A
    S=(3;113).
  • B
    S=(3;113].
  • C
    S=[3;113].
  • D
    S=[3;113).

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu 0<a<1 thì logau(x)>logav(x){u(x)>0u(x)v(x).

Lời giải chi tiết :

log23(x3)1log23(x3)log2323{x3>0x323{x>3x113

Do đó, tập nghiệm của bất phương trình là: S=(3;113].

Câu 22 :

Phương trình log3x+log3(x+1)=log3(5x+12) có bao nhiêu nghiệm?

  • A
    0.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    Vô số.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Với a>0,a1 thì logau(x)=logav(x){u(x)>0u(x)=v(x) (có thể thay u(x)>0 bằng v(x)>0)

Lời giải chi tiết :

Điều kiện: x>0

log3x+log3(x+1)=log3(5x+12)log3x(x+1)=log3(5x+12)

x2+x=5x+12x24x12=0[x=2(L)x=6(TM)

Vậy phương trình đã cho có một nghiệm là x=6

Câu 23 :

Tập nghiệm của bất phương trình (15)2x<251x là:

  • A
    S=(2;+).
  • B
    S=(2;+).
  • C
    S=(;2).
  • D
    S=(;2).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Với a>1 thì au(x)>av(x)u(x)>v(x)

Lời giải chi tiết :

(15)2x<251x52x2<52(1x)x<22x(do5>1)x<2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S=(;2).

Câu 24 :

Góc giữa hai đường thẳng a và b có thể bằng:

  • A
    1800.
  • B
    1500.
  • C
    900.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 900.

Lời giải chi tiết :

Vì góc giữa hai đường thẳng có số đo không vượt quá 900 nên góc giữa hai đường thẳng có thể bằng 900.

Câu 25 :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Mệnh đề nào dưới đúng?

  • A
    a và b cắt nhau.
  • B
    a và b chéo nhau.
  • C
    a và b cùng nằm trên một mặt phẳng.
  • D
    Góc giữa a và b bằng 900.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng 900.

Lời giải chi tiết :

Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau thì góc giữa chúng bằng 900.

Câu 26 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và ^SAB=1000. Góc giữa hai đường thẳng SA và CD bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

+ Góc giữa hai đường thẳng a và b trong không gian là góc giữa hai đường thẳng a’ và b’ cùng đi qua một điểm O và lần lượt song song (hoặc trùng) với a và b, kí hiệu (a,b) hoặc ^(a;b).

+ Góc giữa hai đường thẳng không vượt quá 900.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD là hình bình hành nên AB//CD

Do đó, (SA,CD)=(SA,AB)=1800^SAB=800

Câu 27 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD. Khi đó, góc giữa hai đường thẳng AC và MN bằng bao nhiêu độ?

  • A
    1000.
  • B
    900.
  • C
    800.
  • D
    700.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó vuông góc với đường thẳng còn lại.

Lời giải chi tiết :

Vì M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SD nên MN là đường trung bình của tam giác SBD, do đó, MN//BD.

Vì ABCD là hình thoi nên ACBD

ACBD, MN//BD nên ACMN(AC,MN)=900.

Câu 28 :

Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước?

  • A
    Vô số.
  • B
    1.
  • C
    2.
  • D
    3.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.

Câu 29 :

Chọn đáp án đúng:

  • A
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • B
    Hai đường thẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
  • C
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
  • D
    Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Lời giải chi tiết :

Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.

Câu 30 :

Chọn đáp án đúng.

  • A
    Có hai đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • B
    Có vô số đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • C
    Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
  • D
    Có ba đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Lời giải chi tiết :

Có duy nhất một đường thẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.

Câu 31 :

Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P. Góc giữa hai đường thẳng d và d’ bằng bao nhiêu độ?

  • A
    300.
  • B
    450.
  • C
    600.
  • D
    900.

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng (P) và đường thẳng d’ nằm trong mặt phẳng P nên dd(d,d)=900

Câu 32 :

Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy. Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng nào?

  • A
    (SAD).
  • B
    (SCD).
  • C
    (SAC).
  • D
    (SAB).

Đáp án : D

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d(P).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA(ABCD),BC(ABCD)SABC

Mà ABCD là hình chữ nhật nên BCAB

Ta có: SABC,BCAB, AB và SA cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAB).

Do đó, BC(SAB)

Câu 33 :

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC) và H là hình chiếu vuông góc của S lên BC. Chọn khẳng định đúng.

  • A
    BCAB.
  • B
    BCAH.
  • C
    BCSC.
  • D
    Cả A, B, C đều sai.

Đáp án : B

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d(P).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA(ABC),BC(ABC)SABC, mà BCSH và SA và SH cắt nhau tại S và nằm trong mặt phẳng (SAH) nên BC(SAH).

Lại có: AH(SAH) nên BCAH.

Câu 34 :

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng:

  • A
    300.
  • B
    600.
  • C
    900.
  • D
    450.

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

Vì ABCD.A’B’C’D’ là hình lập phương nên AA(ABCD), mà BD(ABCD) nên AABD. Do đó, góc giữa hai đường thẳng A’A và D’B’ bằng 900.

Câu 35 :

Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, SA(ABCD). Chọn đáp án đúng.

  • A
    (AB,SD)=900.
  • B
    (AB,SD)=850.
  • C
    (AB,SD)=700.
  • D
    (AB,SD)=750.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d(P).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

SA(ABCD),AB(ABCD)SAAB.

Vì ABCD là hình thang vuông tại A nên ABAD.

Ta có: ABAD, SAAB và SA và AD cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAD)

Do đó, AB(SAD)ABSD. Suy ra, (AB,SD)=900.

II. Tự luận
Phương pháp giải :

+ Hàm số có dạng y=1u(x) xác định khi u(x)>0.

+ Hàm y=logau(x)(a>0,a1) xác định khi u(x)>0.

Lời giải chi tiết :

a) Với m=13 ta có: y=1log3(x22x+1).

Hàm số y=1log3(x22x+1) xác định khi log3(x22x+1)>0x22x+1>1x22x>0[x>2x<0

Vậy với m=13 thì tập xác định của hàm số là: D=(;0)(2;+).

b) Hàm số y=1log3(x22x+3m) có tập xác định là R khi và chỉ khi log3(x22x+3m)>0 với mọi xR

x22x+3m>1 với mọi xR

x22x+3m1>0 với mọi xR

{1>0Δ<0(1)23m+1<0m>23

Vậy với m>23 thì hàm số y=1log3(x22x+3m) có tập xác định là R.

Phương pháp giải :

+ Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau a và b cùng nằm trong mặt phẳng (P) thì d(P).

+ Nếu một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng đó.

Lời giải chi tiết :

a) Vì SA(ABCD),DC(ABCD)SADC

Vì ABCD là hình vuông nên DCAD.

Mà SA và AD cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAD). Do đó, DC(SAD)

Lại có: AK(SAD)DCAK. Mặt khác, AKSDAK(SDC)AKSC

SA(ABCD),BC(ABCD)SABC

Vì ABCD là hình vuông nên BCAB.

Mà SA và AB cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAB). Do đó, BC(SAB)

Lại có: AH(SAB)BCAH. Mặt khác, AHSBAH(SBC)AHSC

Ta có: AKSC, AHSC và AK và AH cắt nhau tại A nằm trong mặt phẳng (AHK) nên SC(AHK).

b) Ta có: SA(ABCD){SAABSAAD{^SAB=900^SAD=900

Tam giác SAB và tam giác SAD có: SA là cạnh chung, ^SAB=^SAD=900, AB=AD.

Do đó, ΔSAB=ΔSAD(c.g.c)SB=SD, SH=SK.

Suy ra: SHSB=SKSD. Do đó, HK//BD (1)

Vì ABCD là hình vuông nên ACBD.

SA(ABCD),DB(ABCD)SADB

Mà SA và AC cắt nhau tại A và nằm trong mặt phẳng (SAC) nên DB(SAC) (2)

Từ (1) và (2) ta có: HK(SAC). Mà AI(SAC), suy ra HKAI.

Phương pháp giải :

Nếu a>1 thì logau(x)<logav(x){u(x)>0u(x)<v(x).

Lời giải chi tiết :

TXĐ: D=(;4)(4;+).

Ta có: log3x216343<log7(x4)(x+4)27

log3x216343<log7x21627log37.[log7(x216)3]<log7(x216)3log73(log371).log7(x216)<3log373log73log7(x216)<3(log37log73)log371

log7(x216)<3(log371log37)log371log7(x216)<3(log37+1)log37

log7(x216)<3(1+log73)log7(x216)<log7213

x216<2139277<x<9277

Kết hợp với điều kiện xác định ta có: [9277<x<44<x<9277

Vì x là số tự nhiên nên x{5;6;7;...;96}.

close