Các mục con
-
Bài 3 trang 35
Bài 3(2.26). Hãy phân tích các số A, B ra thừa số nguyên tố \(A = {4^2}{.6^3};{\rm{ }}B = {9^2}{.15^2}.\)
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 33
Bài 2(2.18). Kết quả phân tích các số 120, 102 ra thừa số nguyên tố của bạn Nam như sau: \(120 = 2.3.4.5;102 = 2.51\) Theo em, kết quả của Nam đúng hay sai? Nếu sai, em hãy sửa lại cho đúng.
Xem chi tiết -
Bài 2 trang 30
Bài 2(2.11). Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9? 450; 123; 2 019; 2 025.
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 44
Bài 4(2.56). Các phân số sau đã là phân số tối giản hay chưa? Nếu chưa hãy rút gọn về phân số tối giản. a) \(\frac{{27}}{{123}}\) ; b) \(\frac{{33}}{{77}}\).
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 43
Bài 4(2.48). Hai vận động viên chạy xung quanh một sân vận động. Hai vận động iên xuất phát tại cùng một thời điểm, cùng vị trí và chạy cùng chiều. Vận động viên thứ nhất chạy một vòng sân hết 360 giây, vận động viên thứ hai chạy một vòng sân hết 420 giây. Hỏi sau bao nhiêu phút họ gặp lại nhau biết tốc độ di chuyển của họ không đổi?
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 40
Bài 3(2.37). Tìm BCNN của các số sau: a) ({2.3^3})và (3.5); b) ({2.5.7^2}) và ({3.5^2}.7).
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 37
Bài 3(2.32). Tìm ƯCLN của a) ({2^2}.5{rm{ }})và (2.3.5); b) ({2^4}.3{rm{ }});({2^2}{.3^2}.5) và ({2^4}.11).
Xem chi tiết -
Bài 4 trang 35
Bài 4(2.27). Tìm các số tự nhiên x không vượt quá 22 sao cho a) 100 – x chia hết cho 4; b) 18+90+x chia hết cho 9.
Xem chi tiết -
Bài 3 trang 32
Bài 3(2.19). Các khẳng định sau đúng hay sai? Vì sao? a) Ước nguyên tố của 30 là 5 và 6. b) Tích của hai số nguyên tố bất kì luôn là số lẻ. c) Ước nguyên tố nhỏ nhất của số chẵn là 2. d) Mọi bội của 3 đều là hợp số. e) Mọi số chẵn đều là hợp số.
Xem chi tiết