-
Bài 66. Tam giác vuông. Tam giác tù. Tam giác nhọn. Tam giác đều
Trong các hình tam giác dưới đây, hình tam giác nào là: a) Tam giác vuông. b) Tam giác nhọn. Cho hình tam giác đều MNP có cạnh bằng 28 cm. Nêu hình ảnh trong thực tế về:
Xem chi tiết -
Bài 67. Đường cao của hình tam giác
Nêu tên đáy và đường cao tương ứng của mỗi hình tam giác MNP sau: Nêu tên đáy và đường cao tương ứng của mỗi hình tam giác sau: Vẽ đường cao của hình tam giác OAB:
Xem chi tiết -
Bài 69. Diện tích hình tam giác
Tính diện tích hình tam giác ABC, biết rằng: a) Đáy bằng 24 cm và chiều cao bằng 15 cm. b) Đáy bằng 35 m và chiều cao bằng 24 m. Cho hình tam giác OMN như hình vẽ. Hỏi diện tích hình tam giác OMN bằng bao nhiêu mét vuông? Chú Tư Sáng có khu vườn hình chữ nhật. Chú hiến tặng phần đất hình tam giác để làm đường, phần đất còn lại trồng cây ăn quả (xem hình dưới). Tính diện tích phần đất trồng cây ăn quả.
Xem chi tiết -
Bài 70. Luyện tập
Số? a) Cho hình tam giác ABC có đáy BC = 25 dm và đường cao AH = 11 dm. Diện tích hình tam giác ABC bằng ? m2. Đ – S? Diện tích hình tam giác ABC là: Số? Cho ABCD là hình vuông. Diện tích phần tô màu bằng ? cm2. Một người thợ dùng băng vải hình chữ nhật để may cờ đuôi nheo hình tam giác đều như hình vẽ:
Xem chi tiết -
Bài 71. Hình thang
Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang? Nêu chữ thích hợp thay cho ?: Cho ABCD là hình thang. a) Các cạnh ? song song với nhau. Nêu cách vẽ thêm hai đoạn thẳng vào mỗi hình dưới đây để được:
Xem chi tiết -
Bài 72. Diện tích hình thang
Tính diện tích hình thang ABCD, biết: a) Đáy bé AB = 16 cm, đáy lớn DC = 26 cm và đường cao AH = 15 cm. b) Đáy bé AB = 4,2 m, đáy lớn DC = 7,4 m và đường cao AH = 3,5 m. Một vườn hoa có dạng hình thang vuông có kích thước như hình bên. Các cô chú công nhân dành$frac{1}{4}$ diện tích khu đất để trồng hoa, $frac{3}{5}$ diện tích để trồng cây cảnh. Phần còn lại là lối đi. Tính diên tích lối đi trong vườn hoa đó. Số? Bác Năm Giới cấy lúa trên một thửa ruộng có dạng hình thang có đáy lớn bằng
Xem chi tiết -
Bài 73. Luyện tập
Tính diện tích các hình thang sau: Một miếng tôn có dạng hình thang có đáy lớn bằng 55 dm, đáy bé bằng 35 dm. Chiều cao bằng trung bình cộng của hai đáy. Hỏi diện tích miếng tôn đó bằng bao nhiêu mét vuông? Một khu đất có dạng hình thang có kích thước như hình dưới. Người ta dành $frac{4}{5}$ diện tích khu đất Số? Cho hình thang ABCD có đáy lớn DC gấp đôi đáy bé AB.
Xem chi tiết -
Bài 74. Luyện tập chung
a) Tính diện tích hình tam giác, biết độ dài cạnh đáy a = 1,2 m và chiều cao h = 8 dm. b) Cho hình tam giác ABC có góc đỉnh A là góc vuông và AB = 18 cm, AC = 15 cm. Tính diện tích tam giác ABC. Một mảnh bìa hình thang được ghép bởi 3 mảnh bìa hình tam giác đều bằng nhau, có độ dài cạnh đáy bằng 10 cm, chiều cao bằng 8,7 cm. Tính diện tích mảnh bìa hình thang đó. Một tấm nhựa hình thang có chiều cao bằng 20 dm. Biết chiều cao bằng trung bình cộng của độ dài hai đáy. Hỏi diện tích tấm nhựa đó
Xem chi tiết -
Bài 75. Đường tròn. Thực hành vẽ đường tròn
Đ – S? Cho các đường tròn tâm O, tâm I và tâm T như hình dưới. Biết bán kính của đường tròn tâm T có độ dài bằng 2 cm. Tính: Vẽ vào vở đoạn thẳng AB = 6 cm. Dùng com-pa hãy vẽ: a) Một đường tròn tâm A, bán kính 4 cm.
Xem chi tiết -
Bài 77. Chu vi hình tròn
Tính chu vi hình tròn, biết: a) Độ dài đường kính bằng 8 cm. Một bánh xe lăn một vòng được quãng đường dài 3,14 m. Hỏi bán kính của bánh xe đó bằng bao nhiêu đề-xi-mét? Một bánh xe đạp có đường kính 60 cm. Tính quãng đường xe đi được khi bánh xe đó lăn được 1 000 vòng.
Xem chi tiết