-
Bài 41. Phép cộng số thập phân
Đặt tính rồi tính: a) 23,15 + 14,92 b) 23,7 + 7,26 c) 34,56 + 312,8 Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức a + b và b + a Quan sát tranh rồi cho biết: Có thể đổ tất cả nước ở bình và ấm vào chậu được không? Biết rằng hiện tại bình và ấm đầy nước, chậu chưa có nước.
Xem chi tiết -
Bài 42. Luyện tập
Đặt tính rồi tính: a) 23,65 + 7,21 b) 9,208 + 0,53 Tính rồi so sánh giá trị của các biểu thức (a + b) + c và a + (b + c): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 3,89 + 1,94 + 12,06 b) 4,5 + 3,7 + 0,5 Dưới đây là sơ đồ khi vui chơi trong công viên:
Xem chi tiết -
Bài 43. Luyện tập
Đặt tính rồi tính: a) 34,63 + 2,518 b) 708,27 + 8,059 Tính: a) 2,67 + 3,5 + 0,421 b) 34,04 + 23,72 + 1,003 Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 1,34 + 56,01 + 2,66 b) 3,4 + 27,14 + 0,6 + 2,86 Số ? Có hai đường đi từ A đến B như hình dưới đây. Hỏi đường đi nào ngắn hơn?
Xem chi tiết -
Bài 44. Trừ hai số thập phân
Đặt tính rồi tính: a) 31,2 – 20,5 b) 17,42 – 8,3 c) 25,3 – 21,87 Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. a) ? + 4,53 = 6,48 b) 9,5 – ? = 6,34 c) 8,7 + ? = 10,49 Quả bí ngô cân nặng 3,4 kg. Cô bán hàng cắt ra một miếng bí ngô cân nặng 1,8 kg để bán. Hỏi miếng bí ngô còn lại nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Xem chi tiết -
Bài 45. Luyện tập
Đặt tính rồi tính: Tìm số thập phân thích hợp thay cho .?. Số ? Xe buýt đã đi được quãng đường từ điểm đầu đến điểm dừng số 2. Xe buýt còn phải đi .?. km nữa để đến điểm cuối. Hòa đi tham quan bảo tàng. Trước khi đi, mẹ đổ đầy bình nước có dung tích là 1,5 l cho Hòa mang đi. Khi về, nhìn bình nước Hòa thấy còn lại 0,25 l. Hỏi Hòa đã dùng bao nhiêu lít nước?
Xem chi tiết -
Bài 46. Luyện tập chung
Đặt tính rồi tính: Tính giá trị của biểu thức: a) 94,72 + 402,83 – 237,48 <, >, = ? Mẹ của Lan đi chợ đã mua một số mặt hàng như sau: a) Số ki-lô-gam thịt mà mẹ của Lan mua là: .?. kg. Cô Bình có một cuộn vải dài 25,75 m. Cô Bình cắt ra 9,5 m để may cờ, 10 m để làm băng rôn. Hỏi cô Bình còn lại bao nhiêu mét vải?
Xem chi tiết -
Bài 47. Nhân số thập phân với số tự nhiên
Đặt tính rồi tính: a) 1,47 × 5 b) 0,281 × 7 c) 23,06 × 4 Tính: a) 7,56 m x 8 b) 15,2 g x 24 c) 2,053 l x 3 Số ? Cả ba hộp sữa cân nặng .?. kg.
Xem chi tiết -
Bài 48. Nhân số thập phân với số thập phân
Đặt tính rồi tính: a) 3,5 × 6,2 b) 23,7 × 0,8 c) 1,072 × 0,41 Tính rồi so sánh giá trị của a × b và b × a: Trung bình mỗi mét dây thép cân nặng 0,75 kg. Hỏi một mét rưỡi dây thép cùng loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
Xem chi tiết -
Bài 49. Luyện tập
Đặt tính rồi tính: a) 2,03 × 5 b) 3,49 × 0,52 Tính: a) 24,5 + 12,3 x 4 b) (21,9 + 2,3) x 3,5 Tính rồi so sánh giá trị của (a x b) x c và a x (b x c): Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 7,45 x 0,2 x 5 b) 2,5 x 0,36 x 80 Một ô tô xuất phát từ A đi đến B, mỗi giờ ô tô đi được 60,5 km. Hỏi sau 1,5 giờ, ô tô còn cách B bao nhiêu ki-lô-mét? Biết rằng quãng đường AB dài 105 km.
Xem chi tiết -
Bài 50. Nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000; ...
Tính nhẩm: a) 3,182 × 10 b) 17,89 × 10 Số? a) 7,81 m = .?. dm b) 1,25 kg = .?. g c) 0,4cm2 = .?. mm2 Quan sát tranh bên rồi cho biết: a) Mỗi con vật nặng bao nhiêu ki-lô-gam? b) Con vật nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu tạ?
Xem chi tiết