6.8. Self-check - Unit 6. Light years away - SBT Tiếng Anh 9 English Discovery1. Complete the sentences with the nouns below. There is one extra noun. 2. Complete the words for each definition. 3. Choose the correct option. Then mark each sentence 0 (Zero Conditional), 1 (First Conditional), 2 (Second Conditional) or 3 (Third Conditional). Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Complete the sentences with the nouns below. There is one extra noun. (Hoàn thành các câu với các danh từ bên dưới. Có một danh từ thừa.)
1. The jet _______ in the spacecraft makes it fly very fast. 2. The recent mission sent a _______ into space to improve communication systems. 3. There are billions of stars in our _______. 4 The Earth takes one year to _______ the sun. 5. The Earth's _______ protects us from the sun's rays and allows us to breathe. 6. _______ makes things fall to the ground. Lời giải chi tiết:
1. The jet engine in the spacecraft makes it fly very fast. (Động cơ phản lực trong tàu vũ trụ khiến nó bay rất nhanh.) 2. The recent mission sent a satellite into space to improve communication systems. (Nhiệm vụ gần đây đã đưa một vệ tinh vào không gian để cải thiện hệ thống liên lạc.) 3. There are billions of stars in our galaxy. (Có hàng tỷ ngôi sao trong thiên hà của chúng ta.) 4. The Earth takes one year to orbit the sun. (Trái đất mất một năm để quay quanh mặt trời.) 5. The Earth's atmosphere protects us from the sun's rays and allows us to breathe. (Bầu khí quyển của Trái đất bảo vệ chúng ta khỏi tia nắng mặt trời và cho phép chúng ta thở.) 6. Gravity makes things fall to the ground. (Trọng lực khiến mọi thứ rơi xuống đất.) Bài 2 2. Complete the words for each definition. (Hoàn thành các từ cho mỗi định nghĩa.) 1. the word for 1,000,000: m_ _ _ _ _ _ 2. someone who studies the stars: a_ _ _ _ _ _ _ _ _ 3. an icy rock travelling through space with a 'tail' of gas: c_ _ _ _ 4. ours has eight planets in it: s_ _ _ _ s_ _ _ _ _ 5. the measurement of how wide something is: w_ _ _ _ 6. something you use to look at the stars: t _ _ _ _ _ _ _ _ 7. the measurement of how high something is: h _ _ _ _ _ 8. the Earth is one of these: p_ _ _ _ _ Lời giải chi tiết:
1. the word for 1,000,000: million (từ chỉ 1.000.000: triệu) 2. someone who studies the stars: astronomer (người nghiên cứu các vì sao: nhà thiên văn học) 3. an icy rock travelling through space with a 'tail' of gas: comet (một tảng đá băng di chuyển trong không gian với một 'đuôi' khí: sao chổi) 4. ours has eight planets in it: solar system (hành tinh của chúng ta có tám hành tinh trong đó: hệ mặt trời) 5. the measurement of how wide something is: width (phép đo độ rộng của một vật: chiều rộng) 6. something you use to look at the stars: telescope (thứ bạn dùng để ngắm sao: kính thiên văn) 7. the measurement of how high something is: height (phép đo độ cao của một vật: chiều cao) 8. the Earth is one of these: planet (Trái đất là một trong những thứ này: hành tinh) Bài 3 3. Choose the correct option. Then mark each sentence 0 (Zero Conditional), 1 (First Conditional), 2 (Second Conditional) or 3 (Third Conditional). (Chọn phương án đúng. Sau đó đánh dấu mỗi câu 0 (Câu điều kiện số 0), 1 (Câu điều kiện loại 1), 2 (Câu điều kiện loại 2) hoặc 3 (Câu điều kiện loại 3).) 1. If we have / had more money, we'd go to a space camp. _______ 2. If I'm not too tired after school, I usually go / went cycling in the park. _______ 3. I wouldn't meet / have met Alice if I hadn't gone to the party. _______ 4. Tina won't come / will come to the picnic unless the weather is good. _______ 5. You look ill. I wouldn't go out today if I am / were you. _______ 6. If my team would win / wins the championship, I'll dance in the street! _______ Lời giải chi tiết:
1. If we had more money, we'd go to a space camp. (2 - Second Conditional) ( Nếu chúng ta có nhiều tiền hơn, chúng ta sẽ đi cắm trại ngoài không gian. (2 - Câu điều kiện loại 2)) 2. If I'm not too tired after school, I usually go cycling in the park. (0 - Zero Conditional) (Nếu tôi không quá mệt sau giờ học, tôi thường đạp xe trong công viên. (0 - Câu điều kiện loại 0)) 3. I wouldn't have met Alice if I hadn't gone to the party. (3 - Third Conditional) (Tôi sẽ không gặp Alice nếu tôi không đến dự tiệc. (3 - Câu điều kiện loại 3)) 4. Tina won't come to the picnic unless the weather is good. (1 - First Conditional) (Tina sẽ không đến buổi dã ngoại trừ khi thời tiết tốt. (1 - Câu điều kiện loại 1)) 5. You look ill. I wouldn't go out today if I were you. (2 - Second Conditional) (Bạn trông có vẻ ốm. Tôi sẽ không ra ngoài hôm nay nếu tôi là bạn. (2 - Câu điều kiện loại 2)) 6. If my team wins the championship, I'll dance in the street! (1 - First Conditional) (Nếu đội của tôi vô địch, tôi sẽ nhảy trên phố! (1 - Câu điều kiện loại 1)) Bài 4 4. Complete the text with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành văn bản bằng dạng đúng của động từ trong ngoặc.) When I'm older, I want to be an astronaut. I'm sure if I work really hard, I (1) _______ (achieve) my dream one day. It's all I think about at the moment! If I have any free time, I (2) _______ (study) physics or read about space technology online. When people ask me, 'What would you do if you (3) _______ (win) the lottery?' the answer is easy: I (4) _______ (buy) a tourist ticket to travel to space! I know I (5) _______ (not have) a chance unless I'm physically fit too. So if the weather's good at weekends I (6) _______ (play) sport or (7) _______ (go) running. What about you? If you could do any job at all, what (8) _______ (you/do)? Lời giải chi tiết:
When I'm older, I want to be an astronaut. I'm sure if I work really hard, I will achieve my dream one day. It's all I think about at the moment! If I have any free time, I study physics or read about space technology online. When people ask me, 'What would you do if you won the lottery?' the answer is easy: I would buy a tourist ticket to travel to space! I know I won't have a chance unless I'm physically fit too. So if the weather's good at weekends, I play sport or go running. What about you? If you could do any job at all, what would you do? Tạm dịch: Khi lớn lên, tôi muốn trở thành một phi hành gia. Tôi chắc chắn rằng nếu tôi thực sự chăm chỉ, một ngày nào đó tôi sẽ đạt được ước mơ của mình. Đó là tất cả những gì tôi nghĩ đến lúc này! Nếu có thời gian rảnh, tôi sẽ học vật lý hoặc đọc về công nghệ vũ trụ trực tuyến. Khi mọi người hỏi tôi, 'Bạn sẽ làm gì nếu trúng số?', câu trả lời rất dễ dàng: Tôi sẽ mua vé du lịch để du hành vào không gian! Tôi biết mình sẽ không có cơ hội trừ khi tôi cũng khỏe mạnh. Vì vậy, nếu thời tiết đẹp vào cuối tuần, tôi sẽ chơi thể thao hoặc chạy bộ. Còn bạn thì sao? Nếu bạn có thể làm bất kỳ công việc nào, bạn sẽ làm gì? Bài 5 5. Complete the Third Conditional sentences about a school play that went wrong. (Hoàn thành câu điều kiện loại 3 về một vở kịch ở trường đã diễn ra không như mong đợi.) 1. If I _______ (remember) my lines, the audience _______ (not laugh) at me. 2. People _______ (stay) until the end if the play (not be) so boring. 3. The director _______ (not be) so angry if Ella _______ (wear) the right costume. 4. It _______ (be) better if Dave _______ (not fall) off the stage! 5. If everyone _______ (turn off) their mobile phones, they _______ (not ring) during the play! Lời giải chi tiết:
1. If I had remembered my lines, the audience wouldn't have laughed at me. ( Nếu tôi nhớ lời thoại của mình, khán giả đã không cười tôi.) 2. People would have stayed until the end if the play hadn't been so boring. (Mọi người đã ở lại cho đến hết nếu vở kịch không quá nhàm chán.) 3. The director wouldn't have been so angry if Ella had worn the right costume. (Đạo diễn đã không tức giận như vậy nếu Ella mặc đúng trang phục.) 4. It would have been better if Dave hadn't fallen off the stage! (Sẽ tốt hơn nếu Dave không ngã khỏi sân khấu!) 5. If everyone had turned off their mobile phones, they wouldn't have rung during the play! (Nếu mọi người đều tắt điện thoại di động, họ đã không đổ chuông trong suốt vở kịch!) Bài 6 6. Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.) 1. You aren't can / allowed / have to fly drones near an airport. 2. Watch /Be / Get out for people trying to steal your bag. 3. Look in/on/ out! You nearly walked straight into me! 4. Make / Do/ Mind sure you don't park in that road after 9.00 a.m. 5. Keep out/in/off the grass in this park. 6. If you're not sure / careful / out, you'll hurt yourself. Lời giải chi tiết:
1. You aren't allowed to fly drones near an airport. (Bạn không được phép bay máy bay không người lái gần sân bay.) 2. Watch out for people trying to steal your bag. (Cẩn thận với những người cố gắng ăn cắp túi của bạn.) 3. Look out! You nearly walked straight into me! (Cẩn thận! Bạn gần như đã đi thẳng vào tôi!) 4. Make sure you don't park in that road after 9.00 a.m. (Đảm bảo rằng bạn không đỗ xe trên con đường đó sau 9 giờ sáng.) 5. Keep off the grass in this park. (Tránh xa bãi cỏ trong công viên này.) 6. If you're not careful, you'll hurt yourself. (Nếu bạn không cẩn thận, bạn sẽ tự làm mình bị thương.)
Quảng cáo
|