0.4. My birthday is … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English DiscoveryTải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần 0.4. MY BIRTHDAY IS … - Unit 0. My world - Tiếng Anh 6 – English Discovery Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Bài 1 1. Write the missing days of the week. Listen and check your spelling. (Viết các ngày trong tuần còn thiếu. Nghe và kiểm tra chính tả.) 1. Monday 2. _________ 3. _________ 4. _________ 5. Friday 6. _________ 7. Sunday Phương pháp giải: Monday: thứ Hai Tuesday: thứ Ba Wednesday: thứ Tư Thursday: thứ Năm Friday: thứ Sáu Saturday: thứ Bảy Sunday: Chủ nhật Lời giải chi tiết:
Bài 2 2. Complete the calendar with the months below. Listen and check. (Hoàn thành với các tháng bên dưới. Nghe và kiểm tra.) August February May November Phương pháp giải: January: tháng Một February: tháng Hai March: tháng Ba April: tháng Tư May: tháng Năm June: tháng Sáu July: tháng Bảy August: tháng Tám September: tháng Chín October: tháng Mười November: tháng Mười một December: tháng Mười hai Lời giải chi tiết: Bài 3 3. In pairs, write the months for each seasons. Use the pictures in Exercise 2 to help you. (Làm việc theo cặp, viết các tháng cho từng mùa. Sử dụng các bức tranh ở bài 2 để giúp các em.) Summer: May, ___________, ____________ Autumn: ___________, ___________, ____________ Winter: ___________, ___________, ____________ Spring: ___________, ___________, ____________ Lời giải chi tiết: Summer: May, June, July (Mùa hè: tháng 5, tháng 6, tháng 7) Autumn: August, September, October (Mùa thu: tháng 8, tháng 9, tháng 10) Winter: November, December, January (Mùa đông: tháng 11, tháng 12, tháng 1) Spring: February, March, April (Mùa xuân: tháng 2, tháng 3, tháng 4) The months in each seasons can vary in different regions and countries. (Các tháng trong mỗi mùa có thể khác nhau tùy theo vùng miền và quốc gia.) Bài 4 4. Study the Watch out! box. Listen and write the numbers you hear. (Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và viết những con số mà em nghe được.)
Lời giải chi tiết: b. thirty (30) c. nineteen (19) d. ninety (90) e. one hundred and fifty-nine (159) f. five hundred and twenty-seven (527) g. seven hundred and sixty-three (763) h. two thousand, three hundred and sixty-one (2.361) Bài 5 5. Write the ordinal numbers in words. (Viết các số thứ tự ở dạng chữ viết.)
Lời giải chi tiết:
Bài 6 6. Study the Watch out! box. Listen and choose the date you hear. (Nghiên cứu khung Watch out! Nghe và chọn ngày mà em nghe được.)
Lời giải chi tiết:
Bài 7 7. In pairs, ask and answer the questions. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời những câu hỏi.) 1. What day is it today? (Hôm nay là thứ mấy?) 2. What day is it tomorrow? (Ngày mai là thứ mấy?) 3. What's your favourite day of the week? (Bạn thích ngày nào trong tuần?) 4. What's your favourite month and season? (Bạn thích tháng nào và mùa nào?) 5. When's your birthday? (Sinh nhật của bạn là khi nào?) Lời giải chi tiết: 1. Today is Saturday. (Hôm nay là thứ Bảy.) 2. Tomorrow is Sunday. (Ngày mai là Chủ nhật.) 3. My favourite day of the week is Sunday. (Ngày trong tuần yêu thích của tôi là Chủ nhật.) 4. My favourite month is October and my favourite season is spring. (Tháng yêu thích của tôi là tháng Mười và mùa yêu thích là mùa xuân.) Từ vựng Days of the week: ngày trong tuần 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. Months of the year: các tháng trong năm 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. Seasons of the year: các mùa trong năm 1. 2. 3. 4. Loigiaihay.com
Quảng cáo
|