Trắc nghiệm Từ vựng Unit 5 Tiếng Anh 10 Friends GlobalĐề bài
Câu 1 :
Choose the correct answer. _____ is the study of how a society organizes its money, trade and industry A. physics B. maths C. economics D. statistics
Câu 2 :
Choose the correct answer. It is _______ to fail a job interview, but try again. A. disappoint B. disappointing C. disappointedly D. disappointment
Câu 3 :
Choose the correct answer. I try to avoid ______ shopping on Saturdays because the stores are so crowded. going to go go of going
Câu 4 :
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence Almost half of the ____ are perfectly suitable for the vacancy.
Câu 5 :
Fill in the blanks with the following words: deal with, work, answer, check, use. I work as a receptionist in a hotel. The job is OK. There are lots of different things I have to do, like (1) the public, (2) guests in and out, (3) the phone, (4) a computer, and so on. So every day is different. The problem is, I have to (5) long hours, sometimes at night, so I’m absolutely exhausted when I go home.
Câu 6 :
Read the sentences and choose the correct ending, a or b. Being a sports coach isn’t well paid. On the other hand, ________ a. it can be quite repetitive. b. it can be very rewarding. Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Choose the correct answer. _____ is the study of how a society organizes its money, trade and industry A. physics B. maths C. economics D. statistics Đáp án
C. economics Phương pháp giải :
Tra cứu nghĩa của từ vựng A. physics: vật lý B. maths: toán C. economics: kinh tế học D. statistics: thống kê Lời giải chi tiết :
Economics is the study of how a society organizes its money, trade and industry. Tạm dịch: Kinh tế học là nghiên cứu cách thức mà xã hội vận hành tiền tệ, giao thương và sản xuất công nghiệp
Câu 2 :
Choose the correct answer. It is _______ to fail a job interview, but try again. A. disappoint B. disappointing C. disappointedly D. disappointment Đáp án
B. disappointing Phương pháp giải :
Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V => cần điền một tính từ Lời giải chi tiết :
disappoint (v): làm thất vọng disappointing (adj): thất vọng disappointedly (adv): một cách thất vọng disappointment (n): sự thất vọng Cấu trúc: It + tobe + adj + to-V => cần điền một tính từ => It is disappointing to fail a job interview, but try again. Tạm dịch: Thật là thất vọng khi trượt cuộc phỏng vấn xin việc, nhưng hãy thử lại lần nữa.
Câu 3 :
Choose the correct answer. I try to avoid ______ shopping on Saturdays because the stores are so crowded. going to go go of going Đáp án
going Phương pháp giải :
cấu trúc Avoid + V-ing: tránh làm gì Lời giải chi tiết :
avoid + V-ing: tránh làm gì => I try to avoid going shopping on Saturdays because the stores are so crowded. Tạm dịch: Tôi tránh đi mua sắm vào thứ 7 vì các cửa hàng thường rất đông.
Câu 4 :
Choose the best one (A, B, C or D) to complete the sentence Almost half of the ____ are perfectly suitable for the vacancy.
Đáp án : C Phương pháp giải :
Kiến thức: Từ vựng Lời giải chi tiết :
employees (n) nhân viên, người làm thuê competitors (n) thí sinh candidates (n) ứng viên, người xin việc applications (n) đơn xin việc => Almost half of the candidates are perfectly suitable for the vacancy. Tạm dịch :Gần một nửa số ứng viên hoàn toàn phù hợp với vị trí tuyển dụng.
Câu 5 :
Fill in the blanks with the following words: deal with, work, answer, check, use. I work as a receptionist in a hotel. The job is OK. There are lots of different things I have to do, like (1) the public, (2) guests in and out, (3) the phone, (4) a computer, and so on. So every day is different. The problem is, I have to (5) long hours, sometimes at night, so I’m absolutely exhausted when I go home. Đáp án
I work as a receptionist in a hotel. The job is OK. There are lots of different things I have to do, like (1) the public, (2) guests in and out, (3) the phone, (4) a computer, and so on. So every day is different. The problem is, I have to (5) long hours, sometimes at night, so I’m absolutely exhausted when I go home. Phương pháp giải :
deal with (phr.v): giải quyết work (v): làm việc answer (v): trả lời check (v): kiểm tra use (v): sử dụng Lời giải chi tiết :
work as a receptionist in a hotel. The job is OK. There are lots of different things I have to do, like (1) deal with the public, (2) check guests in and out, (3) answer the phone, (4) use a computer, and so on. So every day is different. The problem is, I have to (5) work long hours, sometimes at night, so I’m absolutely exhausted when I go home. Tạm dịch: Tôi làm lễ tân cho một khách sạn. Công việc cũng được. Có nhiều việc khác nhau để làm, như giải quyết đám đông, kiểm tra khách ra vào, nghe điện thoại, sử dụng máy vi tính, vân vân. Vì vậy mỗi ngày đều khác nhau. Vấn đề là tôi phải làm nhiều giờ, thỉnh thoảng làm ca đêm, vì vậy tôi hoàn toàn kiệt sức khi về đến nhà.
Câu 6 :
Read the sentences and choose the correct ending, a or b. Being a sports coach isn’t well paid. On the other hand, ________ a. it can be quite repetitive. b. it can be very rewarding. Đáp án
b. it can be very rewarding. Phương pháp giải :
Từ vựng về nghề nghiệp. Lời giải chi tiết :
Làm huấn luyện viên thể thao không được trả lương cao a. nó có thể khá là lặp đi lặp lại b. nó có thể rất được tán thưởng. => Chọn b
|