Trắc nghiệm Ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành & quá khứ đơn Tiếng Anh 10 Friends Global

Đề bài

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(write) a book since he

(be) a child.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(you/visit) the CN tower since you

(be) in Toronto?

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Since Mr.Hung

(graduate) from the university in 1996, he

(teach) in this school.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (not/talk)

to Peter since I (arrive)

last Tuesday.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (eat)

beef at least five times so far since they (live)

here.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Since……, I have heard nothing from him.

A. he had left 

B. he left 

C. he has left               

D. he was left

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

When I was young, I ………to be a singer.

A. want 

B. was wanting 

C. wanted                   

D. had wanted

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

There was a time when watching TV really……….family entertainment.

A. were 

B. was 

C. had been                 

D. Is

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Ted and Amy……for 24 years.

A. have been married 

B. married 

C. were married          

D. has been married

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Last year, they ……….22 million TV sets.

A. were selling            

B. had sold                  

C. has sold                  

D. sold

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

He

(write) a book since he

(be) a child.

Đáp án

He

(write) a book since he

(be) a child.

Phương pháp giải :

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

He has written a book since he was a child

Tạm dịch: Anh ấy đã viết quyển sách này kể từ khi anh ấy còn là 1 đứa trẻ.

Câu 2 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

(you/visit) the CN tower since you

(be) in Toronto?

Đáp án

(you/visit) the CN tower since you

(be) in Toronto?

Phương pháp giải :

Công thức: Have/Has + S + Ved/V3 since S + Ved/V2?

Lời giải chi tiết :

Công thức: Have/Has + S + Ved/V3 since S + Ved/V2?

Have you visited the CN tower since you were in Toronto?

Tạm dịch: Bạn đã đến tòa nhà CN từ khi bạn ở Toronto chưa?

Câu 3 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

Since Mr.Hung

(graduate) from the university in 1996, he

(teach) in this school.

Đáp án

Since Mr.Hung

(graduate) from the university in 1996, he

(teach) in this school.

Phương pháp giải :

Công thức: Since S + Ved/V2, S + have/has + Ved/V3

Lời giải chi tiết :

Công thức: Since S + Ved/V2, S + have/has + Ved/V3

Since Mr.Hung graduated from the university in 1996, he has taught in this school.

Tạm dịch: Kể từ khi ông Hùng tốt nghiệp đại học vào năm 1996, ông ấy đã dạy ở trường đại học này.

Câu 4 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

I (not/talk)

to Peter since I (arrive)

last Tuesday.

Đáp án

I (not/talk)

to Peter since I (arrive)

last Tuesday.

Phương pháp giải :

Công thức: S + have/has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Công thức: S + have/has + Ved/V3 + since + S + Ved/V2

=> I have not talked / haven't talked to Peter since I arrived last Tuesday.

Tạm dịch: Tôi đã không nói chuyện với Peter kể từ khi tôi đến vào thứ 3 tuần trước.

Câu 5 : Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống

Give the correct form of the verbs in the brackets to complete the sentences

They (eat)

beef at least five times so far since they (live)

here.

Đáp án

They (eat)

beef at least five times so far since they (live)

here.

Phương pháp giải :

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

Lời giải chi tiết :

Công thức: S + have/has + Ved/V3 since S + Ved/V2

They have eaten beef at least five times so far since they lived here.

Tạm dịch: Họ đã ăn thịt bò ít nhất 5 lần kể từ khi họ sống ở đây.

Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Since……, I have heard nothing from him.

A. he had left 

B. he left 

C. he has left               

D. he was left

Đáp án

B. he left 

Phương pháp giải :

Công thức: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3

Lời giải chi tiết :

Công thức: Since + S + Ved/ V2, S + have/ has + Ved/ V3

Since he left, I have heard nothing from him.

Tạm dịch: Kể từ khi anh ấy rời đi tôi không nghe tin tức gì về anh ấy nữa.

Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

When I was young, I ………to be a singer.

A. want 

B. was wanting 

C. wanted                   

D. had wanted

Đáp án

C. wanted                   

Phương pháp giải :

Công thức: When S + was/ were young ( a child), S + Ved/ V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ => quá khứ đơn

Công thức: When S + was/ were young ( a child), S + Ved/ V2

When I was young, I wanted to be a singer.

Tạm dịch: Khi còn bé, tôi đã từng muốn trở thành ca sĩ.

Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

There was a time when watching TV really……….family entertainment.

A. were 

B. was 

C. had been                 

D. Is

Đáp án

B. was 

Phương pháp giải :

Câu diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ => quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

Lời giải chi tiết :

Câu diễn tả một hành động đã xảy ra và chấm dứt hẳn trong quá khứ => quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

watching TV (việc xem TV) => chủ ngữ số ít

There was a time when watching TV really was family entertainment.

Tạm dịch: Đã từng có lúc khi việc xem TV thật sự là thú tiêu khiển chung của cả gia đình.

Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Ted and Amy……for 24 years.

A. have been married 

B. married 

C. were married          

D. has been married

Đáp án

A. have been married 

Phương pháp giải :

for + khoảng thời gian => thì Hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

Lời giải chi tiết :

for + khoảng thời gian => thì Hiện tại hoàn thành

Công thức: S + have/ has + Ved/ V3

Ted and Amy have been married for 24 years.

Tạm dịch: Ted và Amy đã kết hôn được 24 năm.

Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Last year, they ……….22 million TV sets.

A. were selling            

B. had sold                  

C. has sold                  

D. sold

Đáp án

D. sold

Phương pháp giải :

Last year (năm ngoái) => thì quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

Lời giải chi tiết :

Last year (năm ngoái) => thì quá khứ đơn

Công thức: S + Ved/ V2

Last year, they sold 22 million TV sets.

Tạm dịch: Năm ngoái, họ đã bán được 22 triệu chiếc TV.

close