Trắc nghiệm Unit 4 Từ vựng Tiếng Anh 4 iLearn Smart StartĐề bài
Câu 7 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
skate listen to music play chess coffee shop swimming pool studio take photos market water park eat snacks
Places
Activities
Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Complete the sentences. Using given words.
library
market
stadium
soccer field
1. My brother often plays soccer with his friends in the ..... after school. 2. I went to the ..... to buy some food. 3. The concert will take place in the ..... next month. 4. They’re reading books in the ..... . Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
_______ photos A. do B. play C. take Đáp án
C. take Lời giải chi tiết :
take photos (v phr.): chụp ảnh
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
_______ a comic book A. read B. watch C. listen Đáp án
A. read Lời giải chi tiết :
read a comic book (v phr.): đọc truyện tranh
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
do ________ A. a boardgame B. chess C. martial arts Đáp án
C. martial arts Lời giải chi tiết :
do martial arts (v phr. ): tập võ
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
_____ a puzzle A. make B. do C. play Đáp án
B. do Lời giải chi tiết :
do a puzzle (v phr.): giải ô chữ
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
______ table tennis A. do B. play C. take Đáp án
B. play Lời giải chi tiết :
play table tennis (v phr.): chơi bóng bàn
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
eat _______ A. video games B. television C. snacks Đáp án
C. snacks Lời giải chi tiết :
eat snacks (v phr.): ăn đồ ăn vặt
Câu 7 : Con hãy kéo thả các từ (cụm từ); số/phân số; hình... vào cột thích hợp
skate listen to music play chess coffee shop swimming pool studio take photos market water park eat snacks
Places
Activities
Đáp án
Places
coffee shop swimming pool studio market water park
Activities
skate listen to music play chess take photos eat snacks Lời giải chi tiết :
Câu 8 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Complete the sentences. Using given words.
library
market
stadium
soccer field
1. My brother often plays soccer with his friends in the ..... after school. 2. I went to the ..... to buy some food. 3. The concert will take place in the ..... next month. 4. They’re reading books in the ..... . Đáp án
library
market
stadium
soccer field
1. My brother often plays soccer with his friends in the
soccer field after school. 2. I went to the
market to buy some food. 3. The concert will take place in the
stadium next month. 4. They’re reading books in the
library . Lời giải chi tiết :
1. My brother often plays soccer with his friends in the soccer field after school. (Anh trai tôi thường chơi bóng đá với bạn bè ở sân bóng sau giờ học.) 2. I went to the market to buy some food. (Tôi đã đến chợ để mua ít thức ăn.) 3. The concert will take place in the stadium next month. (Buổi hòa nhạc sẽ diễn ra ở sân vận động tháng sau.) 4. They’re reading books in the library. (Họ đang đọc sách ở thư viện.)
|