Trắc nghiệm Unit 1 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 iLearn Smart StartĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
This _____ a hippo. A. is B. are C. do
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
These _____ monkeys. A. is B. are C. some
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
What are ______? A. this B. that C. those
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
______ this? A. What’s B. What C. What are
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
______ are dolphins. A. This B. That C. These
Câu 6 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence. That is a tiger. This is a tiger.
Câu 7 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
These are crocodiles.
Those are crocodiles.
Câu 8 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
These are kangaroos. Those are kangaroos.
Câu 9 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
This is a panda. That is a panda.
Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
This is a hippo. That is a hippo.
Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Complete sentences. Using the given words.
feathers
fur
have
wings
fins
Lions
1. Birds have ..... and two ..... 2. ..... have brown ..... and a long tail 3. Sharks ..... big ..... , which help them swim Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
This _____ a hippo. A. is B. are C. do Đáp án
A. is Lời giải chi tiết :
That/This is + a/an + danh từ số ít: Kia/Đây là một …. This/that dùng cho danh từ số ít, động từ to be “is” (What’s = What is) dùng cho danh từ số ít. This is a hippo. (Đây là một con hà mã.)
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
These _____ monkeys. A. is B. are C. some Đáp án
B. are Lời giải chi tiết :
These/Those dùng cho danh từ số nhiều, ta dùng động từ to be tương ứng là "are". These are monkeys. (Đây là những con khỉ.)
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
What are ______? A. this B. that C. those Đáp án
C. those Lời giải chi tiết :
These/Those dùng cho danh từ số nhiều, động từ to be “are” dùng cho danh từ số nhiều. What are those? (Kia là những con gì vậy?)
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
______ this? A. What’s B. What C. What are Đáp án
A. What’s Lời giải chi tiết :
This/that dùng cho danh từ số ít, động từ to be “is” (What’s = What is) dùng cho danh từ số ít. What’s this? (Đây là con gì?)
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
______ are dolphins. A. This B. That C. These Đáp án
C. These Lời giải chi tiết :
These/Those dùng cho danh từ số nhiều, động từ to be “are” dùng cho danh từ số nhiều. These are dolphins. (Đây là những con cá heo.)
Câu 6 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence. That is a tiger. This is a tiger. Đáp án
That is a tiger. Lời giải chi tiết :
That is + a/an + danh từ số ít: Kia là một …. (Dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói.) That is a tiger. (Kia là một con hổ.)
Câu 7 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
These are crocodiles.
Those are crocodiles. Đáp án
Those are crocodiles. Lời giải chi tiết :
Those are + danh từ số nhiều: Kia là những …. (Dùng cho danh từ số nhiều, ở xa người nói.) Those are crocodiles. (Kia là những con cá sấu.)
Câu 8 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
These are kangaroos. Those are kangaroos. Đáp án
These are kangaroos. Lời giải chi tiết :
These are + danh từ số nhiều: Đây là những …. (Dùng cho danh từ số nhiều, ở gần người nói.) These are kangaroos. (Đây là những con chuột túi.)
Câu 9 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
This is a panda. That is a panda. Đáp án
This is a panda. Lời giải chi tiết :
This is + a/an + danh từ số ít: Đây là một …. (Dùng cho danh từ số ít, ở gần người nói.) This is a panda. (Đây là một con gấu trúc.)
Câu 10 : Con hãy chọn những đáp án đúng (Được chọn nhiều đáp án)
Look and choose the correct sentence.
This is a hippo. That is a hippo. Đáp án
That is a hippo. Lời giải chi tiết :
That is + a/an + danh từ số ít: Kia là một …. (Dùng cho danh từ số ít, ở xa người nói.) That is a hippo. (Đây là một con hà mã)
Câu 11 : Con hãy bấm vào từ/cụm từ sau đó kéo thả để hoàn thành câu/đoạn văn
Complete sentences. Using the given words.
feathers
fur
have
wings
fins
Lions
1. Birds have ..... and two ..... 2. ..... have brown ..... and a long tail 3. Sharks ..... big ..... , which help them swim Đáp án
feathers
fur
have
wings
fins
Lions
1. Birds have
feathers and two
wings 2.
Lions have brown
fur and a long tail 3. Sharks
have big
fins , which help them swim Lời giải chi tiết :
1. Birds have feathers and two wings. (Những con chim có lông vũ và 2 cánh.) 2. Lions have brown fur and a long tail. (Những con sư tử có bộ lông mao màu nâu và một cái đuôi dài.) 3. Sharks have big fins, which help them swim. (Những con cá mập có những cái vây lớn, cái mà giúp chúng bơi lội.)
|