Trắc nghiệm Unit 4 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start

Đề bài

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

________ you listening to music?

A. Are 

B. Is

C. Do

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

We’re ______ board game together.  

A. play

B. to play

C. playing

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What’s she ______? 

A. do

B. does

C. doing

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

_______ your dad watching television?  

A. Are 

B. Is

C. Does

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What _____ they doing?

A. is

B. are 

C. do

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

Are 

you

play

table tennis?

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

She're

dancing

at

studio.

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

-  Is

she

eating

snacks?


- No,

she

is.

She's

playing

chess. 

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

What 

are

your

sister

doing?

Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

She's

listening

to music

and

skate.

Lời giải và đáp án

Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

________ you listening to music?

A. Are 

B. Is

C. Do

Đáp án

A. Are 

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “you” đi kèm động từ to be “are”.

Are you listening to music?

(Bạn đang nghe nhạc phải không?)

Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

We’re ______ board game together.  

A. play

B. to play

C. playing

Đáp án

C. playing

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khằng định thì hiện tại tiếp diễn:

S + to be + V-ing.

We’re playing video games together.  

(Chúng mình đang chơi trò chơi điện tử cùng nhau.)

Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What’s she ______? 

A. do

B. does

C. doing

Đáp án

C. doing

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn:

Wh + to be + S + V-ing?

What’s she doing?

(Cô ấy đang làm gì vậy?)

Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

_______ your dad watching television?  

A. Are 

B. Is

C. Does

Đáp án

B. Is

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: 

To be + S + V-ing? 

Chủ ngữ “your dad” đi kèm động từ to be “is”.

Is your dad watching television?

(Bố cậu đang xem ti-ci phải không?)

Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất

What _____ they doing?

A. is

B. are 

C. do

Đáp án

B. are 

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “they” đi kèm động từ to be “are”.

What are they doing? (Họ đang làm gì vậy?)

Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

Are 

you

play

table tennis?

Đáp án

Are 

you

play

table tennis?

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Cấu trúc câu hỏi Yes/No ở thì hiện tại tiếp diễn: To be + S + V-ing?

Sửa: Are you playing table tennis?

(Bạn đang chơi bóng bàn phải không?)

Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

She're

dancing

at

studio.

Đáp án

She're

dancing

at

studio.

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Chủ ngữ “she” đi kèm động từ to be “is”.

Sửa: She’s dancing at the studio.

(Cô ấy đang nhảy ở phòng tập.)

Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

-  Is

she

eating

snacks?


- No,

she

is.

She's

playing

chess. 

Đáp án

-  Is

she

eating

snacks?


- No,

she

is.

She's

playing

chess. 

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Cấu trúc câu trả lời dạng phủ định cho câu hỏi Yes/No: No, S + to be + not .

Sửa: Is she eating snacks? – No, she isn’t. She’s playing chess.

(Cô ấy đang ăn vặt sao? - Không phải. Cô ấy đang chơi cờ.)

Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

What 

are

your

sister

doing?

Đáp án

What 

are

your

sister

doing?

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Chủ ngữ “your sister” đi kèm động từ to be “is”

Sửa: What is your sister doing?

(Chị gái cậu đang làm gì vậy?)

Câu 10 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai

Find ONE mistake in the sentence below.  

She's

listening

to music

and

skate.

Đáp án

She's

listening

to music

and

skate.

Lời giải chi tiết :

Giải thích: Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn:

S + to be + V-ing.

Trong câu này, hành động “listen to music” và “skate” là 2 hành động xảy ra đồng thời nên chúng phải cùng được chia ở 1 thì hiện tại tiếp diễn.

Sửa: She’s listening to music and skating.

(Cô ấy đang nghe nhạc và trượt ván.)

close