Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

A. foggy    

B. weather     

C. windy

D. stormy

Câu 2 :

Odd one out. 

A. coat    

B. sunglasses     

C. gloves    

 D. warm

Câu 3 :

Odd one out.

A. rainy    

B. picnic

C. snowman

D. kite

Câu 4 :

Odd one out.

A. warm   

B. cold

C. freezing

D. snowy

Câu 5 :

Odd one out.

A. hot

B. cloudy

C. summer

D. cool

Câu 6 :

It’s windy today. Would you like to ______ with me?

A. go skiing

B. fly a kite

C. have a picnic

Câu 7 :

Bring your _______ because it’s sunny today.

A. raincoat

B. coat

C. sunglasses

Câu 8 :

It’s stormy outside. I’ll stay at home and ________.

A. do arts and crafts

B. go for a walk

C. make a snowman

Câu 9 :

Bring your coat because it’s _______ today.

A. cloudy

B. cold

C. hot

Câu 10 :

It’s ______ today. Would you like to go for a walk?

A. warm

B. rainy

C. snowy

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

A. foggy    

B. weather     

C. windy

D. stormy

Đáp án

B. weather     

Lời giải chi tiết :

foggy (adj): có sương mù

weather (n): thời tiết

windy (adj): trời gió

stormy (adj): trời bão

Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là tính từ.

Câu 2 :

Odd one out. 

A. coat    

B. sunglasses     

C. gloves    

 D. warm

Đáp án

 D. warm

Lời giải chi tiết :

coat (n): áo khoác

sunglasses (n): kính râm

gloves (n): đôi găng tay

warm (adj): ấm áp

Giải thích: Đáp án D là tính từ chỉ thời tiết, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ dùng.

Câu 3 :

Odd one out.

A. rainy    

B. picnic

C. snowman

D. kite

Đáp án

A. rainy    

Lời giải chi tiết :

rainy (adj): trời mưa

picnic (n): chuyến dã ngoại

snowman (n): người tuyết

kite (n): con diều

Giải thích: Đáp án A là tính từ chỉ thời tiết, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ sự vật.

Câu 4 :

Odd one out.

A. warm   

B. cold

C. freezing

D. snowy

Đáp án

A. warm   

Lời giải chi tiết :

warm (adj): ấm áp

cold (adj): lạnh

freezing (adj): băng giá, rét lạnh

snowy (adj): trời tuyết

Giải thích: Đáp án A là tính từ chỉ thời tiết nóng, các phương án còn lại đều là những tính từ chỉ thời tiết khi lạnh.

Câu 5 :

Odd one out.

A. hot

B. cloudy

C. summer

D. cool

Đáp án

C. summer

Lời giải chi tiết :

hot (adj): nóng

cloudy (adj): có mây

summer (n): mùa hè

cool (adj): mát mẻ

Giải thích: Đáp án C là danh từ, những phương án còn lại đều là những tính từ.

Câu 6 :

It’s windy today. Would you like to ______ with me?

A. go skiing

B. fly a kite

C. have a picnic

Đáp án

B. fly a kite

Lời giải chi tiết :

go skiing: trượt tuyết

fly a kite: thả diều

have a picnic : đi dã ngoại

It’s windy today. Would you like to fly a kite with me?

(Hôm nay trời có gió. Cậu có muốn đi thả diều với tớ không?)

Câu 7 :

Bring your _______ because it’s sunny today.

A. raincoat

B. coat

C. sunglasses

Đáp án

C. sunglasses

Lời giải chi tiết :

raincoat  (n): áo mưa

coat (n): áo khoác

sunglasses (n): kính râm

Bring your sunglasses because it’s sunny today.

(Hãy mang kính râm đi nhé vì hôm nay trời nắng đấy.)

Câu 8 :

It’s stormy outside. I’ll stay at home and ________.

A. do arts and crafts

B. go for a walk

C. make a snowman

Đáp án

A. do arts and crafts

Lời giải chi tiết :

do arts and crafts: làm đồ thủ công

go for a walk: ra ngoài đi dạo

make a snowman: nặn người tuyết

It’s stormy outside. I’ll stay at home and do arts and crafts.

(Ngoài trời đang có bão. Tôi sẽ ở nhà và làm đồ thủ công .)

Câu 9 :

Bring your coat because it’s _______ today.

A. cloudy

B. cold

C. hot

Đáp án

B. cold

Lời giải chi tiết :

cloudy (adj): trời có mây

cold (adj): lạnh

hot (adj): nóng

Bring your coat because it’s cold today.

(Hãy mang áo khoác đi nhé vì hôm nay trời lạnh đấy.)

Câu 10 :

It’s ______ today. Would you like to go for a walk?

A. warm

B. rainy

C. snowy

Đáp án

A. warm

Lời giải chi tiết :

warm (adj): ấm áp

rainy (adj): trời mưa

snowy (adj): trời tuyết

It’s warm today. Would you like to go for a walk?

(Hôm nay trời ấm. Cậu có muốn ra ngoài đi dạo không?)

close