TOBE - Unit 1 SGK tiếng Anh 61. BE : là động từ thường có nghĩa: “là, thì, ở". 2. Động từ Be ở thì Hiện tại đơn (The verb BE in the simple present tense). Quảng cáo
1. BE : là động từ thường có nghĩa: “là, thì, ở". e.g: I am a student. (Tôi là học sinh / sinh viên.) He is tall. (Anh ấy cao lớn.) They are in the classroom. (Chúng ở trong phòng học.) 2. Động từ Be ở dạng khẳng định
3. Dạng rút gọn
4. Động từ Be ở dạng phủ định a) Câu Dạng phủ định (Negative form) S + be + not + N / Adj. Eg: He is not a teacher. (Ông ấy không phải là giáo viên.) They are not in class. (Chúng không ở trong lớp.) * Dạng phủ định rút gọn: Is not = isn’t Are not = aren’t 5. Động từ Be ở nghi vấn Be + s + N / Adj...? => Yes, S + be/ No, S+ be + not Eg: Are you a student? (Phải bạn là học sinh không?)- Yes, I am./No, I'm not. Is he Mr Brown? (Ông ấy phải là ông Brown không?)- Yes, he is./No, he is not / isn't. Is he tall? (Có phải anh ấy cao lớn không?) 6. Động từ Be ở dạng câu hỏi với từ để hỏi như How, Who, Where, What ... Từ để hỏi + be + S + danh từ/tính từ ? Eg:How are you? (Bạn khỏe không?) Where is Mr John? (Ông John ở đâu vậy?) Loigiaihay.com
Quảng cáo
|