C. How Often ? - Unit 12 trang 130 tiếng Anh 6Họ thường đi ra công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải luôn luôn. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
C. HOW OFTEN? (Bao lâu một lần/ Thường xuyên như thế nào?) Bài 1 1. Listen and repeat. (Nghe và lặp lại.)
Lời giải chi tiết: Tạm dịch: - always: luôn luôn - usually: thường xuyên - often: thường thường - sometimes: thỉnh thoảng - never: không bao giờ Bài 2 2. Listen and read. (Nghe và đọc) Lời giải chi tiết: Tạm dịch: - Ba và Lan đôi khi đi đến vườn thú. Một năm họ đi khoảng ba lần. - Họ thường đến công viên. Họ đi khoảng hai lần mỗi tuần. Đôi khi họ đi dã ngoại, nhưng không phải lúc nào cũng đi. - Họ thường thường chơi thể thao, nhưng đôi khi họ thả diều. - Họ không bao giờ đi cắm trại vì họ không có lều. - Họ luôn luôn đi bộ đi học và không bao giờ trễ. Bài 3 3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời). Lời giải chi tiết: a. How often do Ba and Lan go to the zoo? - They go there three times a year. b. How often do they go to the park? - They go there twice a week. c. How often do they go on a picnic? - Sometimes they go on a picnic. d. How often do they play sports? - They usually play them. e. How often do they go camping? - They never go camping. f. Do they fly the kites? - Yes. They sometimes fly their kites. Tạm dịch: a. Ba và Lan đến sở thú bao lâu một lần? - Họ đến đó ba lần một năm. b. Bao lâu thì họ đi công viên? - Họ đến đó hai lần một tuần. c. Họ thường đi dã ngoại bao lâu một lần? - Đôi khi họ đi dã ngoại. d. Họ chơi thể thao bao lâu một lần? - Họ thường chơi. e. Họ đi cắm trại thường xuyên như thế nào? - Họ không bao giờ đi cắm trại. f. Họ có thả diều không? - Có. Đôi khi họ thả diều. Bài 4 4. Write sentences about you in your exercise book. Use: always, usually often, sometimes, never. (Vỉết câu về chính em vào tập bài tập của em. Dùng: always, usually, often, sometimes, never) a) How often do you go to the zoo? b) How often do you go to the park? c) How often do you play sports? d) How often do you go camping? e) How often do you go fishing? f) How often do you help your mom? g) How often are you late for school? Lời giải chi tiết: a. I sometimes go to the zoo. b. I usually go there on the weekend. c. I often play sports. d. I seldom go camping. e. I often go fishing at weekends. f. I always help my mother with the housework in my free time. g. I never go to school late. Tạm dịch: a. Thỉnh thoảng tôi đến sở thú. b. Tôi thường đến đó vào cuối tuần. c. Tôi thường chơi thể thao. d. Tôi hiếm khi đi cắm trại. e. Tôi thường đi câu cá vào cuối tuần. f. Tôi luôn giúp mẹ làm việc nhà trong thời gian rảnh rỗi. g. Tôi chưa bao giờ đến trường trễ. Bài 5 5. Listen. (Nghe) How often do Nga and Lati do these things? (Nga và Lan làm những việc này bao lâu một lần?) Lời giải chi tiết: a. A: How often do Nga and Lan go camping? B: They sometimes go camping. b. A: How often do they go to the zoo? B: They usually go to the zoo. c. A: How often do they go walking? B: They always go walking. d. A: How often do they play football? B: They never play football. e. A: How often do they go on a picnic? B: They usually go on a picnic. Tạm dịch: a. A: Nga và Lan đi cắm trại bao lâu một lần? B: Đôi khi họ đi cắm trại. b. A: Họ đến sở thú bao lâu một lần? B: Họ thường đến sở thú. c. A: Họ đi bộ thường xuyên như thế nào? B: Họ luôn đi bộ. d. A: Họ chơi bóng đá bao lâu một lần? B: Họ không bao giờ chơi bóng đá. e. A: Họ thường đi dã ngoại bao lâu một lần? B: Họ thường đi dã ngoại. Bài 6 6. Read. Then answer the questions. (Đọc. Sau đó trả lời câu hỏi.) Minh likes walking. On the weekend, he often goes walking in the mountains. He usually goes with two friends. Minh and his friends always wear strong boots and warm clothes. They always take food and water and a camping stove. Sometimes, they camp overnight. Questions a) What does Minh like doing? b) What do they always wear? c) When does he go? d) Who does he usually go with? e) Where does he often go? f) What do they take? Phương pháp giải: Tạm dịch bài đọc: Minh thích đi bộ. Vào ngày cuối tuần, bận ấy thường đi bộ ở các ngọn núi. Bạn thường thường di với hai bạn. Minh và các bạn của anh luôn luôn mang giày ống rắn chắc và mặc quần áo ấm. Họ luôn luôn mang theo thức ăn, nước và một bếp xách tay. Đôi khi họ cắm trại qua đêm. Lời giải chi tiết: a. He likes walking. b. They always wear strong boots and warm clothes. c. He often goes at weekends. d. He usually goes with his two friends. e. They often go in the mountains. f. They always take food, water and a camping stove. Tạm dịch: a) Minh thích làm gì? -> Anh ấy thích đi bộ. b) Họ thường mặc gì? -> Họ thường mang giày cổ cao rắn chắc và mặc quần áo ấm. c) Anh ấy đi bộ khi nào? -> Anh ấy thường đi vào cuối tuần. d) Anh ấy thường đi với ai? -> Anh ấy thường đi với hai người bạn. e) Anh ấy thường đi đâu? -> Anh ấy thường đi đến các ngọn núi. f) Họ mang theo cái gì? -> Họ luôn mang theo thức ăn, nước và một cái bếp cắm trại.
Loigiaihay.com
Quảng cáo
|