Numbers - Unit 3 trang 35 SGK Tiếng Anh 61.Listen and repeat the numbers (Lắng nghe và Lặp lại số) Count the items in the living room (Đếm những đồ vật trong phòng khách). Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
B. NUMBERS (Số đếm) Bài 1 Task 1. Listen and repeat the numbers. (Lắng nghe và lặp lại số) Lời giải chi tiết:
Bài 2 Task 2. Practice. (Thực hành). Count the items in the classroom. (Đếm những đồ đạc trong phòng học.) Lời giải chi tiết: Tạm dich: - 1 door: một cái cửa ra vào - 2 windows: hai cái cửa sổ - 0 table: không cái bàn - 0 chairs: không cái ghế dựa - 1 student: một học sinh - 0 clock: không cái đồng hồ - 1 board: một cái bảng - 20 desks: hai mươi cái bàn học - 0 book: không quyển sách - 0 ruler: không cái thước - 0 eraser: không cái tẩy - 20 bench(es): 20 cái ghế dài (băng ghế) Bài 3 Task 3. Listen and repeat. (Lắng nghe và lặp lại). How many doors are there? - There is one. How many windows are there? - There are two. Lời giải chi tiết: Tạm dịch: Có bao nhiêu cửa ra vào? - Có một cái. Có bao nhiêu cửa sổ? - Có hai cái. Bài 4 Task 4. Practice with a partner. (Thực hành với bạn cùng học). How many ... (chairs / tables /...) are there? There is / are ...one / two chair(s) ... Lời giải chi tiết: Tạm dịch: Có bao nhiêu (ghế, bàn,...)? Có (một, hai,...ghế). Bài 5 Task 5. Practice. Count the items in the living room. (Thực hành. Đếm những đồ vật trong phòng khách) Lời giải chi tiết:
Tạm dịch: - 1 couch: một cái ghế sa-lông dài - 1 armchair: một cái ghế bành - 1 table: một cái bàn - 1 television: một cái tivi - 1 lamp: một cái đèn - 5 books: năm cuốn sách - 2 chairs: hai cái ghế - 1 bookcase: một cái giá sách - 1 telephone: một cái điện thoại - 1 stereo: 1 máy âm thanh nổi - 4 people: bốn người - 2 stools: hai cái ghế đẩu Loigiaihay.com
Quảng cáo
|