tuyensinh247

Road signs - Unit 8 trang 89 SGK Tiếng Anh 6

2. What do these road signs mean? Add can or can’t. (Những biển chỉ đường này có nghĩa gì? Hãy thêm can hoặc can’t.)

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

C. ROAD SIGNS  (Biển báo)

Bài 1

Task 1. Listen and read.

(Nghe và đọc)

can and cannot/ can't

Hello. My name is Hoan.

I am a policeman.

I have a difficult job.

Look at that man on a motorbike.

He is going into that street.

The sign says "One way".

You cannot go into that street.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Xin chào. Tên của tôi là Hoan.

Tôi là cảnh sát viên.

Tôi có một việc làm khó khăn.

Hãy nhìn người đàn ông kia trên xe gắn máy.

Anh ấy, đang đi vào đường kia.

Biển chỉ “đường một chiều”.

Các bạn không được đi vào đường đó.

a. Một số biển chỉ rằng các bạn có thể làm điều gì đó. Tấm biển này chỉ “Các bạn có thể đậu xe ở đây”.

b. Một số biển chỉ rằng các bạn không thể (được) làm điều gì đó. Tấm biển này chỉ “Các bạn không được đậu xe ở đây.”

Bài 2

Task 2. What do these road signs mean? Add can or can’t.

(Những biển chỉ đường này có nghĩa gì? Hãy thêm can hoặc can’t.) 

Lời giải chi tiết:

a. You can turn left.               b. You can’t turn right.

c. You can go ahead.              d. You can’t ride a motorbike.

Tạm dịch: 

a. Bạn có thể rẽ trái.

b. Bạn không thể rẽ phải. 

c. Bạn có thể đi thẳng. 

d. Bạn không thể đi xe gắn máy trên đường này. 

Bài 3

Task 3. Listen and read. 

(Nghe và đọc)

must and mustn't

Our roads are dangerous places.

There are many accidents on our roads.

We must have discipline.

Road signs help us.

Some road signs warn us.

This sign warns us.

There is an intersection ahead.

What must we do?

We must slow down.

We must not go fast.

This sign says "Stop!"

We must stop.

We must not go straight ahead.

This sign says "No right turn".

We must not turn right.

We must go straight ahead or turn left.

Lời giải chi tiết:

Tạm dịch:

Đường của chúng ta là những nơi nguy hiểm.

Có nhiều tai nạn trên đường của chúng ta.

Chúng ta phải có kỉ luật.

Các biển giao thông giúp chúng ta.

Một số biển cảnh giác chúng ta.

Tấm biển này cảnh giác chúng ta.

Có một ngã tư ở phía trước.

Chúng ta phải làm gì?

Chúng ta phải đi chậm lại.

Chúng ta không được đi nhanh.

Tấm biển này bảo ‘‘Dừng’’.

Chúng ta phải dừng lại.

Chúng ta không được đi thẳng tới trước.

Tấm biển này bảo "Không được rẽ phải”.

Chúng ta không được rẽ phải.

Chúng ta phải đi thẳng hoặc rẽ trái.

Bài 4

Task 4. Listen. Which sign? Number the sign as you hear.

(Lắng nghe. Tấm biển nào? Ghi số biển giao thông như em nghe.)

Lời giải chi tiết:

1 - c) 2 - d) 3 - h) 4 - a)
5 - g) 6 - b) 7 - f) 8 - e)

Tapescript:

1. You can't turn right here. 

2. There's a stop sign. I must stop. 

3. You can park your car here. 

4. You must slow down. There's an intersection ahead. 

5. You can enter that road. Look at the sign. 

6. We can turn left here. 

7. You can't ride the motorbike on this street. 

8. I know I mustn't park here.

Tạm dịch: 

1. Bạn không thể rẽ phải ở đây.

2. Có một biển báo dừng. Tôi phải dừng ở đây.

3. Bạn có thể đỗ xe hơi ở đây.

4. Bạn phải giảm tốc độ. Có một giao lộ (ngã tư) phía trước.

5. Bạn có thể chạy vào con đường đó. Nhìn biển báo này.

6. Chúng ta có thể rẽ trái ở đây.

7. Bạn không thể chạy xe máy trên đường này.

8. Tôi biết tôi không được đỗ xe ở đây.

Bài 5

Task 5. Play with words. (Chơi chữ)

Crossing the road, 

Crossing the road,

We must be careful

Crossing the road,

Look to the left

Look to the right.

If there is no traffic

Cross the road

Cross the road with care.

Lời giải chi tiết:

Băng qua đường,

Băng qua đường,

Chúng ta phải cẩn thận

Băng qua đường,

Nhìn sang bên trái

Nhìn sang bên phải.

Nếu không có xe cộ

Hãy băng qua đường

Băng qua đường cẩn thận.

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close