Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 4

1. Put the verbs in brackets into the correct tenses. 2. Combine the sentences using that-clause. 3. Choose the correct options. 4. Rewrite the sentences using reported speech.5. Choose the correct options.6. Rewrite the sentences using reported speech.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

will-be going to - Present Simple Present Continuous (future meaning)

1. Put the verbs in brackets into the correct tenses.

(Chia động từ trong ngoặc ở thì thích hợp.)

1 I believe that there _______ (be) a lot of new jobs in the future.

2 Ken _______ (study) computer programming at university next July.

3 Be careful! You _______ (slip) over the water on the floor.

4 _______ (Lily/meet) us after work at the mall this afternoon?

5 This film is boring. I _______ (turn) the TV off.

6 I think people _______ (use) robots more often in the future.

7 A: My interview for the position of a vertical farmer _______ (start) at 9:00 a.m. tomorrow.

B: Good luck to you. I believe that you  _______ (pass) the interview.

8 A: Is your company hiring a salesman?

I _______ (leave) for New York with my family next month.

B: I _______ (ask) my boss about that.

Lời giải chi tiết:

1 I believe that there will be a lot of new jobs in the future. (Tôi tin rằng sẽ có rất nhiều việc làm mới trong tương lai.)

2 Ken will study computer programming at university next July. (Ken sẽ học lập trình máy tính tại trường đại học vào tháng 7 tới.)

3 Be careful! You might slip over the water on the floor. (Hãy cẩn thận! Bạn có thể trượt trên mặt nước trên sàn nhà.)

4 Will Lily meet us after work at the mall this afternoon? (Lily sẽ gặp chúng ta sau giờ làm ở trung tâm mua sắm chiều nay chứ?)

5 This film is boring. I will turn the TV off. (Bộ phim này chán quá. Tôi sẽ tắt TV.)

6 I think people will use robots more often in the future. (Tôi nghĩ mọi người sẽ sử dụng robot thường xuyên hơn trong tương lai.)

7 A: My interview for the position of a vertical farmer starts at 9:00 a.m. tomorrow.

B: Good luck to you. I believe that you will pass the interview.

(A: Cuộc phỏng vấn của tôi cho vị trí nông dân thẳng đứng bắt đầu lúc 9 giờ sáng ngày mai.

B: Chúc bạn may mắn. Tôi tin rằng bạn sẽ vượt qua cuộc phỏng vấn.)

8 A: Is your company hiring a salesman? I will leave for New York with my family next month.

B: I will ask my boss about that.

(A: Công ty bạn có tuyển nhân viên bán hàng không? Tôi sẽ đi New York cùng gia đình vào tháng tới.

B: Tôi sẽ hỏi sếp tôi về điều đó.)

Bài 2

that-clause

2. Combine the sentences using that-clause.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề that.)

1 Her new job at the robotics lab might be too challenging.

Lisa is afraid. Lisa is afraid that her new job at the robotics lab might be too challenging.

2 We should meet outside the cinema. It's Daniel's suggestion.

__________________________________________________

3 IT skills are important in the world of work. My parents are certain.

_______________________________________________________

4 Robotic surgeons will perform most operations by 2050. I doubt it.

_______________________________________________________

5 I wasn't interested in cyber security at first. I admit it.

____________________________________________

6 Eating a healthy diet can make you live longer. It's a possibility.

_____________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1 Her new job at the robotics lab might be too challenging. (Công việc mới của cô tại phòng thí nghiệm chế tạo robot có thể quá khó khăn.)

Lisa is afraid. Lisa is afraid that her new job at the robotics lab might be too challenging. (Lisa sợ hãi. Lisa lo sợ rằng công việc mới của cô tại phòng thí nghiệm chế tạo robot có thể quá khó khăn.)

2 We should meet outside the cinema. It's Daniel's suggestion. (Chúng ta nên gặp nhau ở ngoài rạp chiếu phim. Đó là gợi ý của Daniel.)

It's Daniel's suggestion that we should meet outside the cinema. (Đó là gợi ý của Daniel rằng chúng ta nên gặp nhau bên ngoài rạp chiếu phim.)

3 IT skills are important in the world of work. My parents are certain. (Kỹ năng CNTT rất quan trọng trong thế giới công việc. Bố mẹ tôi chắc chắn.)

My parents are certain that IT skills are important in the world of work. (Cha mẹ tôi chắc chắn rằng kỹ năng CNTT rất quan trọng trong thế giới công việc.)

4 Robotic surgeons will perform most operations by 2050. I doubt it. (Bác sĩ phẫu thuật robot sẽ thực hiện hầu hết các ca phẫu thuật vào năm 2050. Tôi nghi ngờ điều đó.)

I doubt that robotic surgeons will perform most operations by 2050. (Tôi nghi ngờ việc các bác sĩ phẫu thuật robot sẽ thực hiện hầu hết các ca phẫu thuật vào năm 2050.)

5 I wasn't interested in cyber security at first. I admit it. (Ban đầu tôi không quan tâm đến an ninh mạng. Tôi thừa nhận nó.)

I admit that I wasn't interested in cyber security at first. (Tôi thừa nhận rằng ban đầu tôi không quan tâm đến an ninh mạng.)

6 Eating a healthy diet can make you live longer. It's a possibility. (Ăn uống lành mạnh có thể giúp bạn sống lâu hơn. Đó là một khả năng.)

It's a possibility that eating a healthy diet can make you live longer. (Có khả năng là việc áp dụng một chế độ ăn uống lành mạnh có thể giúp bạn sống lâu hơn.)

Bài 3

Reported speech (Statements)

3. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1 "Designing robots is part of our university course," they said.

A They said that designing robots is part of their university course.

B They said that designing robots was part of their university course.

2 "I'm writing an essay for my English class now," my sister said.

A My sister said that she was writing an essay for her English class then.

B My sister said that she was writing an essay for her English class now.

3 Charles said, "I'm attending a job interview this Friday."

A Charles said that he is attending a job interview that Friday.

B Charles said that he was attending a job interview that Friday.

4 "I will help you finish your project tomorrow," Max said to me.

A Max said to me that he would help me finish your project the next day.

B Max said to me that he would help me finish my project the next day.

 5 "I'm going shopping at the mall this evening," Mum told us.

A Mum told us that she was going shopping at the mall that evening.

B Mum told us that she was going shopping at the mall this evening. 

Lời giải chi tiết:

1 "Designing robots is part of our university course," they said. ("Thiết kế robot là một phần của khóa học đại học của chúng tôi," họ nói.)

B They said that designing robots was part of their university course. (Họ nói rằng thiết kế robot là một phần của khóa học đại học của họ.)

2 "I'm writing an essay for my English class now," my sister said. (“Bây giờ em đang viết một bài luận cho lớp tiếng Anh của em,” chị tôi nói.)

B My sister said that she was writing an essay for her English class now. (Em gái tôi nói rằng bây giờ cô ấy đang viết một bài luận cho lớp học tiếng Anh.)

3 Charles said, "I'm attending a job interview this Friday." (Charles nói: "Tôi sẽ tham dự một cuộc phỏng vấn việc làm vào thứ sáu này.")

B Charles said that he was attending a job interview that Friday. (Charles nói rằng anh ấy sẽ tham dự một cuộc phỏng vấn xin việc vào thứ Sáu tuần đó.)

4 "I will help you finish your project tomorrow," Max said to me. ("Tôi sẽ giúp bạn hoàn thành dự án của bạn vào ngày mai," Max nói với tôi.)

B Max said to me that he would help me finish my project the next day. (Max nói với tôi rằng anh ấy sẽ giúp tôi hoàn thành dự án vào ngày hôm sau.)

5 "I'm going shopping at the mall this evening," Mum told us. ("Tối nay mẹ sẽ đi mua sắm ở trung tâm thương mại," mẹ nói với chúng tôi.)

A Mum told us that she was going shopping at the mall that evening. (Một người mẹ nói với chúng tôi rằng tối hôm đó bà sẽ đi mua sắm ở trung tâm thương mại.)

Bài 4

4. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1 Mrs Jones told us, "You have to give me your homework today."

Mrs Jones told us that we had to give her our homework that day.

2 "My brother is going to study cyber security next year," he told us.

______________________________________________________

3 Alison said "We're learning to build robots at school tomorrow."

______________________________________________________

4 "I want to improve my IT skills for my new job," Peter said to me.

______________________________________________________

5 Anne said to me, "I will do research to find more information about this topic."

_______________________________________________________________

6 "Max won't be home before 7 o'clock this evening," Linda said.

____________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1 Mrs Jones told us, "You have to give me your homework today." (Bà Jones nói với chúng tôi: "Hôm nay các em phải giao bài tập về nhà cho bà.")

Mrs Jones told us that we had to give her our homework that day. (Cô Jones bảo chúng tôi rằng hôm đó chúng tôi phải giao bài tập về nhà cho cô ấy.)

2 "My brother is going to study cyber security next year," he told us. ("Anh trai tôi sẽ học về an ninh mạng vào năm tới," anh ấy nói với chúng tôi.)

He told us that his brother was going to study cyber security next year. (Anh ấy nói với chúng tôi rằng anh trai anh ấy sẽ học về an ninh mạng vào năm tới.)

3 Alison said "We're learning to build robots at school tomorrow." (Alison nói "Ngày mai chúng tôi sẽ học cách chế tạo robot ở trường.")

Alison said that they were learning to build robots at school tomorrow. (Alison nói rằng ngày mai các em sẽ học cách chế tạo robot ở trường.)

4 "I want to improve my IT skills for my new job," Peter said to me. ("Tôi muốn cải thiện kỹ năng CNTT cho công việc mới của mình," Peter nói với tôi.)

Peter said to me that he wanted to improve his IT skills for his new job. (Peter nói với tôi rằng anh ấy muốn cải thiện kỹ năng CNTT cho công việc mới của mình.)

5 Anne said to me, "I will do research to find more information about this topic." (Anne nói với tôi: "Tôi sẽ nghiên cứu để tìm thêm thông tin về chủ đề này.")

Anne told me that she would do research to find more information about this topic. (Anne nói với tôi rằng cô ấy sẽ nghiên cứu để tìm thêm thông tin về chủ đề này.)

6 "Max won't be home before 7 o'clock this evening," Linda said. ("Max sẽ không về nhà trước 7 giờ tối nay," Linda nói.)

Linda said that Max wouldn't be home before 7 o'clock this evening. (Linda nói Max sẽ không về nhà trước 7 giờ tối nay.)

Bài 5

Reported speech (Questions)

5. Choose the correct options.

(Chọn các phương án đúng.)

1 Tim asked Anna _______ she was going to the lecture about robotics.

A what                        C which

B whether                   D wherever

2 I asked Mr Phillips if he _______ help me with my science project.

A can                           C could

B had                           D did

3 I asked him _______ he was starting his new job.

A when                                    C whose

B what                         D who

4 My sister asked me if I _______ on the computer then.

A play                         C played

B plays                                    D was playing

5 The teacher asked me what _______ doing in my free time.

A do I enjoy                C enjoy

B did I enjoy               D I enjoyed

Lời giải chi tiết:

1. Tim asked Anna whether she was going to the lecture about robotics. (Tim hỏi Anna liệu cô ấy có đến nghe bài giảng về robot không.)

2. I asked Mr. Phillips if he could help me with my science project. (Tôi hỏi ông Phillips liệu ông có thể giúp tôi thực hiện dự án khoa học của mình không.)

3. I asked him when he was starting his new job. (Tôi hỏi anh ấy khi nào anh ấy bắt đầu công việc mới.)

4. My sister asked me if I was playing on the computer then. (Lúc đó chị tôi hỏi tôi có chơi trên máy tính không.)

5. The teacher asked me what I enjoyed doing in my free time. (Giáo viên hỏi tôi thích làm gì vào thời gian rảnh.)

Bài 6

6. Rewrite the sentences using reported speech.

(Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)

1 "Do you live in the north or the south of Việt Nam?" they asked us.

They asked us if/whether we lived in the north or the south of Việt Nam.

2 "What do you think about our English lesson today?" Bella asked me.

_________________________________________________________

3 "When are you going to take the course in 3D printing?" I asked him.

________________________________________________________

4 "Is Dad picking you up after school today?" Mum asked me.

________________________________________________________

5 "How can I choose the right career option?" Jane asked her teacher.

________________________________________________________

Lời giải chi tiết:

1 "Do you live in the north or the south of Việt Nam?" they asked us. ("Bạn sống ở miền Bắc hay miền Nam Việt Nam?" họ hỏi chúng tôi.)

They asked us if/whether we lived in the north or the south of Việt Nam. (Họ hỏi chúng tôi sống ở miền Bắc hay miền Nam Việt Nam.)

2 "What do you think about our English lesson today?" Bella asked me. ("Bạn nghĩ gì về bài học tiếng Anh hôm nay của chúng ta?" Bella hỏi tôi.)

Bella asked me what I thought about our English lesson that day. (Bella hỏi tôi nghĩ gì về bài học tiếng Anh ngày hôm đó.)

3 "When are you going to take the course in 3D printing?" I asked him. ("Khi nào bạn định tham gia khóa học về in 3D?" Tôi hỏi anh ấy.)

I asked him when he was going to take the course in 3D printing. (Tôi hỏi anh ấy khi nào anh ấy sẽ tham gia khóa học về in 3D.)

4 "Is Dad picking you up after school today?" Mum asked me. ("Hôm nay bố có đón con sau giờ học không?" Mẹ hỏi tôi.)

Mum asked me whether Dad was picking me up after school that day. (Mẹ hỏi hôm đó bố có đón tôi sau giờ học không.)

5 "How can I choose the right career option?" Jane asked her teacher. ("Làm thế nào tôi có thể chọn lựa chọn nghề nghiệp phù hợp?" Jane hỏi giáo viên của mình.)

Jane asked her teacher how she could choose the right career option. (Jane hỏi giáo viên của mình làm thế nào để cô có thể chọn được nghề nghiệp phù hợp.)

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 5

    1. Choose the correct options. 2. Rewrite the sentences without changing 4Combine the sentences using defining their meanings. 3. Fill in the gaps with who, whom, which, that or whose. Some sentences have two possible answers. 4. Combine the sentences using defining relative clause.ces have two possible answers.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 6

    1. Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets.2. Rewrite the sentences without changing their meanings. 3. Combine the sentences using the words in brackets.4. Choose the correct options.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 3

    1. Choose the correct options. 2. Rewrite the sentences without changing their meanings. Use the words in brackets. 3. Combine sentences using conditional type 1. 4. Choose the correct options.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 2

    1. Choose the correct options. 2. Put the verbs in brackets into to-infinitives, infinitives without to or -ing forms. 3. Rewrite the sentences without changing their meanings. 4. Rewrite the sentences using Wh-question words + to-infinitive.

  • Tiếng Anh 9 Grammar Reference Unit 1

    1. Put the verbs in brackets into the Present Simple or the Present Continuous. 2. Put the verbs in brackets into the Past Simple or the Past Continuous. 3. Rewrite the sentences using wish + Past Simple. 4. Choose the correct options.

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close