Tiếng Anh 11 Unit 5 5.6 Use of English

1. Look at the pictures and read the examples. Which situation have you experienced? Tick (✔) next to the examples. 2. Read and match the phrasal verbs with their meanings. 3. Choose the correct preposition to complete the sentences. 4. In groups, find someone who.... 5. Summarize your group's findings in Exercise 4 and present these findings to the class.

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

1. Look at the pictures and read the examples. Which situation have you experienced? Tick () next to the examples.

(Nhìn vào những hình ảnh và đọc các ví dụ. Bạn đã trải qua tình huống nào? Đánh dấu () bên cạnh các ví dụ.)

 

Lời giải chi tiết:

1. We'll go about the importance of teamwork after lunch.

(Chúng ta sẽ nói về tầm quan trọng của tinh thần đồng đội sau bữa trưa.)

✔ 2. I will go against the idea of using plastic bags for shopping.

(Tôi sẽ phản đối ý tưởng sử dụng túi ni lông để đi mua sắm.)

✔ 3. I'm sick. I'll go back to work next week.

(Tôi bị ốm. Tôi sẽ đi làm lại vào tuần sau.)

4. My best friend went for the chess championship and won it.

(Người bạn thân nhất của tôi đã tham dự giải vô địch cờ vua và đã chiến thắng.)

✔ 5. I want to go away for the summer.

(Tôi muốn đi xa trong mùa hè.)

Bài 2

2. Read and match the phrasal verbs with their meanings.

(Đọc và nối các cụm động từ với nghĩa của chúng.)

Phrasal verbs

1. go about                                                     

2. go against                                                   

3. go away                                                      

4. go back                                                       

5. go for                                                         

6. go over                                           

7. go through                                                  

8. go without                                                  

Meanings

a. to oppose

b. to leave a place

c. to return to someone or something

d. to try to have something

e. to deal with something

f. to skip

g. to experience

h. to review

Lời giải chi tiết:

1 e: go about = to deal with something (để đối phó với một cái gì đó)

2 a: go against = to oppose (phản đối)

3 b: go away = to leave a place (rời khỏi một nơi)

4 c: go back = to return to someone or something (quay lại với ai đấy hoặc thứ gì đấy)

5 d: go for = to try to have something (cố gắng để có một cái gì đó)

6 h: go over = to review (xem lại)

7 g: go through = to experience (trải nghiệm)

8 f: go without = to skip (bỏ qua)

Bài 3

3. Choose the correct preposition to complete the sentences.

(Chọn giới từ đúng để hoàn thành các câu.)

1. Minh had to go __________ lunch to finish his project.

2. We can now look at the archeological remains of the dinosaurs and guess what they had to go __________ before they died,

3. We can’t go __________ the list of vertebrate animals in 10 animals in 10 minutes! There are many of them!

4. Do you think anyone will go __________ my idea about replacing the statue?

5. I need to go __________ for a few days.

6. I’m sure Mark will go __________ the idea of preserving the landmark, He likes it.

7. She will go __________ to school when she feels better.

8. Who wants to go __________ solving the tourist problem?

Lời giải chi tiết:

1. without

2. through

3. over

4. against

5. away

6. for

7. back

8. about

1. Minh had to go without lunch to finish his project.

(Minh đã phải nhịn ăn trưa để hoàn thành dự án của mình.)

2. We can now look at the archeological remains of the dinosaurs and guess what they had to go through before they died.

(Bây giờ chúng ta có thể nhìn vào di tích khảo cổ học của loài khủng long và đoán xem chúng đã phải trải qua những gì trước khi chết.)

3. We can’t go over the list of vertebrate animals in 10 animals in 10 minutes! There are many of them!

(Chúng ta không thể xem qua danh sách 10 loài động vật có xương sống trong 10 phút! Có rất nhiều trong số chúng!)

4. Do you think anyone will go against my idea about replacing the statue?

(Bạn có nghĩ rằng bất cứ ai sẽ phản đối ý tưởng của tôi về việc thay thế bức tượng?)

5. I need to go away for a few days.

(Tôi cần đi xa vài ngày.)

6. I’m sure Mark will go for the idea of preserving the landmark. He likes it.

(Tôi chắc rằng Mark sẽ đưa ra ý tưởng bảo tồn thắng cảnh. Anh ấy thích nó.)

7. She will go back to school when she feels better.

(Cô ấy sẽ trở lại trường khi cô ấy cảm thấy tốt hơn.)

8. Who wants to go about solving the tourist problem?

(Ai muốn đi giải quyết vấn đề du lịch?)

Bài 4

4. In groups, find someone who....

(Theo nhóm, tìm một người ....)

1. _______ will go against the idea of knocking down the old houses in the Old Quarter of Hà Nội.

(_______ sẽ đi ngược lại ý tưởng phá bỏ những ngôi nhà cổ ở khu phố cổ Hà Nội.)

2. _______ will go for the idea of spending more money on the preservation of heritage sites in Việt Nam.

(_______ sẽ ủng hộ ý tưởng chi nhiều tiền hơn cho việc bảo tồn các di sản ở Việt Nam.)

3. _______ wants to go about improving the biodiversity in the local area.

(_______ muốn tiến hành cải thiện đa dạng sinh học ở khu vực địa phương.)

4. _______ will go away to a stunning place this summer.

(_______ sẽ đi đến một nơi tuyệt đẹp vào mùa hè này.)

5. _______  will go back to a tourist spot that he/ she already visited.

(_______ sẽ quay trở lại một điểm du lịch mà anh ấy/ cô ấy đã đến thăm.)

Bài 5

5. Summarize your group's findings in Exercise 4 and present these findings to the class.

(Tóm tắt những phát hiện của nhóm bạn trong Bài tập 4 và trình bày những phát hiện này trước lớp.)

Lời giải chi tiết:

In my group, Vy will go against the idea of knocking down the old houses in the Old Quarter of Hà Nội. Long will go for the idea of spending more money on the preservation of heritage sites in Việt Nam. Nhi wants to go about improving the biodiversity in the local area. Phong will go away to a stunning place this summer. Chi will go back to a tourist spot that he/ she already visited.

Tạm dịch:

Trong nhóm của mình, Vy sẽ đi ngược lại ý tưởng đập bỏ những ngôi nhà cổ ở Phố cổ Hà Nội. Long có ý tưởng chi nhiều tiền hơn cho việc bảo tồn các di sản ở Việt Nam. Nhi muốn cải thiện đa dạng sinh học ở địa phương. Phong sẽ đi đến một nơi tuyệt vời vào mùa hè này. Chi sẽ quay trở lại một điểm du lịch mà bạn ấy đã đến thăm.

  • Tiếng Anh 11 Unit 5 5.7 Writing

    1. Read the passage about Hội An. What do you like most about it? 2. Tick (✔) the items you can find from the passage in Exercise 1. 3. Read the WRITING FOCUS and find more examples of adjectives in the passage in Exercise 1. 4. Fill in the blanks with the highlighted words in the text. 5. Work in groups. Choose one of Việt Nam's World Heritage sites and write a passage (150-180 words) to introduce it to foreign tourists. Use the following steps.

  • Tiếng Anh 11 Unit 5 5.8 Speaking

    1. In pairs, complete the summary about My Son Sanctuary with the words given. 2. Listen to two talks about the My Son Sanctuary. Decide which talk is better. 3. Read the strategies in the SPEAKING FOCUS below. Listen again. Which strategies were used by the better speaker? 4. Your school is organizing a speaking competition on World Heritage sites. Choose one World Heritage site and prepare a talk. Make an outline for the talk. Consider these points. 5. In pairs, practise connecting with audien

  • Tiếng Anh 11 Unit 5 Focus Review 5

    1. Circle the correct option to complete the sentences. 2. Match the words or phrases in the box with their definitions. 3. Fill in each blank with two words to complete the sentences. Use one word from each box. 4. The grammar mistakes in the dialogue have been underlined. Correct these mistakes using participles, to-infinitives and cleft sentences. 5. Read about Huế and answer the questions.

  • Tiếng Anh 11 Unit 5 5.5 Grammar

    1. Listen and read the text. Guess the meanings of the highlighted words. Then check with your friend. 2. Read the text again and choose the correct option to complete the sentences. 3. Study the GRAMMAR FOCUS and choose the best option. 4. Rewrite the sentences replacing the relative clauses with participle or to-infinitive clauses. 5. In pairs, discuss if you want to visit the Imperial Citadel of Thăng Long. Why (not)?

  • Tiếng Anh 11 Unit 5 5.4 Reading

    1. What makes a World Heritage site worth a visit? Rank the following factors in order of importance. Write 1-6 in the box. 2. Match the words in yellow in the article with their definitions. Write in the blanks. 3. Choose the correct word(s) in brackets to complete the sentences. 4. Read the article on page 57 and complete the gaps (1-4) with sentences (A-E). There is one extra sentence. 5. Read the article and answer the questions. Write Phong Nha-Ke Bang National Park or Ha Long Bay.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho 2K8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close