Lý thuyết Đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác Toán 9 Chân trời sáng tạo1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí Quảng cáo
1. Đường tròn ngoại tiếp tam giác Định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác
Ví dụ: - Đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC. Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). - Tâm O là giao điểm của ba đường trung trực của tam giác ABC. Đường tròn ngoại tiếp tam giác đều
Ví dụ: Đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác đều ABC, bán kính \(OA = OB = OC = \frac{{\sqrt 3 }}{3}AB\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông
Ví dụ: Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O; BO). 2. Đường tròn nội tiếp một tam giác Định nghĩa đường tròn nội tiếp tam giác
Ví dụ: - Đường tròn (I) nội tiếp tam giác ABC. Tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn (I). - Tâm I là giao điểm của ba đường phân giác của tam giác. Đường tròn nội tiếp tam giác đều
Ví dụ: Đường tròn (O) nội tiếp tam giác đều ABC, bán kính \(OD = OE = \frac{{\sqrt 3 }}{6}AB\).
Quảng cáo
|