Language focus 2 - Unit 1. Towns and cities - Tiếng Anh 6 - Friends plusTải vềTổng hợp các bài tập và lý thuyết ở phần Language focus 2 - Ngữ pháp 2 - Unit 1 SGK Tiếng Anh 6 - Friends plus (CTST) Tổng hợp đề thi giữa kì 1 lớp 6 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Bài 1 Video hướng dẫn giải 1. Write the comparative form of the adjectives in the table. (Viết các dạng so sánh hơn của tính từ trong bảng.)
Lời giải chi tiết:
Bài 2 Video hướng dẫn giải 2. Write sentences using the correct comparative form of the adjectives in brackets. How do you say than in your language? (Viết câu sử dụng dạng so sánh hơn đúng của tính từ trong ngoặc. “than” trong tiếng Việt có nghĩa là gì?) New York /is/ than / Washington. (big) => New York is bigger than Washington. (New York lớn hơn Washington.) 1. It's / here / than / in my country. (expensive) 2. The weather today / is/than / it was yesterday. (bad) 3. Why/is/ this class / than / the other class? (quiet) 4. Are / the buildings / in New York / than/the buildings in Oxford? (modern) 5. This house /is/ than / that house. (pretty) Lời giải chi tiết: 1. It's more expensive here than in my country. (Ở đây đắt hơn ở nước tôi.) 2. The weather today is worse than it was yesterday. (Thời tiết hôm nay xấu hơn hôm qua.) 3. Why is this class quieter than the other class? (Tại sao lớp này yên tĩnh hơn lớp kia?) 4. Are the buildings in New York more modern than the buildings in Oxford? (Các tòa nhà ở New York có hiện đại hơn các tòa nhà ở Oxford không?) 5. This house is prettier than that house. (Ngôi nhà này đẹp hơn ngôi nhà kia.) “than” trong tiếng Việt có nghĩa là “so với”. Bài 3 Video hướng dẫn giải 3. PRONUNCIATION: /ə/ sound in comparatives Listen and repeat the examples. (Phát âm: âm /ə/ trong so sánh hơn. Nghe và lặp lại các ví dụ.) 1. cleaner 2. safer 3. It's nicer than New York. 4. I think Gino's is cheaper than Luigi's. Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. (Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác so với ba từ còn lại về phát âm.) 1. a. cleaner b. woman c. mother d. man 2. a. nicer b. safer c. about d. any 3 a. cheaper b. bigger c. compete d. tutor 4. a. larger b. enter c. grammar d. verb Lời giải chi tiết:
1. d Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /æ/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/. 2. d Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /e/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/. 3. a Phần được in đậm ở phương án c được phát âm là /iː/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/. 4. d Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /ɜː/ các phương án còn lại được phát âm là /ə/. Bài 4 Video hướng dẫn giải 4. Read City on the Sea (page 16) again. You may discover some letters pronounced differently in different words. Now indicate the word whose bold part differs from the other three in pronunciation. (Đọc lại bài City on the Sea (trang 16). Em có thể phát hiện ra một số chữ cái được phát âm khác nhau bằng những từ khác nhau. Bây giờ chỉ ra từ có phần in đậm khác với ba từ còn lại trong cách phát âm.) 1. a. sea b. square c. star d. cinemas 2. a. cabin b. comfortable c. café d. cinema 3. a. trees b. plants c. sports d. shops 4. a. work b. swimming c. twenty d. answer Lời giải chi tiết:
1. d Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /z/ các phương án còn lại được phát âm là /s/. 2. d Phần được in đậm ở phương án d được phát âm là /s/ các phương án còn lại được phát âm là /k/. 3. a Phần được in đậm ở phương án a được phát âm là /z/ các phương án còn lại được phát âm là /s/. 4. d Phần được in đậm ở phương án d không được phát âm (âm câm), các phương án còn lại được phát âm là /w/. Bài 5 Video hướng dẫn giải 5. USE IT! Work in pairs. Compare your opinions about some of the things in the box. Use the Key Phrases and comparative adjectives. (Thực hành! Làm việc theo cặp. So sánh ý kiến của em về các sự vật trong khung. Sử dụng Key Phrases và tính từ so sánh hơn.)
I think Hội An is prettier than Hà Nội. - Really? I think Hà Nội is prettier. (Tôi nghĩ Hội An đẹp hơn Hà Nội. – Thật à? Tôi nghĩ Hà Nội đẹp hơn.) Lời giải chi tiết: - I think Vung Tau is nicer than HCM city. – Yes, you’re right. (Tôi nghĩ Vũng Tàu đẹp hơn TP HCM. – Vâng, bạn đã đúng.) - I think Manchester United football team is better than Manchester City one. – Yes, you’re right. (Tôi nghĩ đội bóng Manchester United giỏi hơn đội bóng Manchester City. – Vâng, bạn đã đúng.) - I think 20AGAIN shop is cheaper than Méo shop. – Really? I think, Méo shop is cheaper than 20AGAIN. (Mình thấy shop 20AGAIN rẻ hơn Méo shop. - Có thật không? Mình nghĩ, Méo shop rẻ hơn 20AGAIN.) - I think Hue Xua restaurant is more expensive than Com Nieu one. – Really? I think, Com Nieu restaurant is more expensive than Hue Xua restaurant. (Tôi nghĩ quán Huế Xưa đắt hơn Cơm Niêu. - Thật không? Tôi nghĩ, nhà hàng Cơm Niêu đắt hơn nhà hàng Huế Xưa.) - I think news programme is more informative than game show. – Yes, you’re right. (Tôi nghĩ chương trình thời sự có thông tin nhiều hơn game show. – Vâng, bạn đã đúng.) - I think Angry Bird game is funnier than Mario. – Yes, you’re right. (Tôi nghĩ game Angry bird vui hơn Mario. – Vâng, bạn đã đúng.) - I think Nguyen Du street is cleaner than Nguyen Trai street. – Really? I think Nguyen Trai street is cleaner than Nguyen Du street. (Tôi nghĩ đường Nguyễn Du sạch hơn đường Nguyễn Trãi. - Thật không? Tôi nghĩ đường Nguyễn Trãi sạch hơn đường Nguyễn Du.) - I think my mother is more beautiful than my sister. – Yes, you’re right. (Tôi nghĩ mẹ tôi đẹp hơn chị tôi. – Vâng, bạn đã đúng.) Loigiaihay.com Finised? Video hướng dẫn giải Finished? Make puzzle sentences about objects or places using comparative adjectives. (Hoàn thành bài học? Hãy tạo các câu đố về các đồ vật sử dụng so sánh nhất.) It's faster than a car, but slower than a plane. (a train) (Nó nhanh hơn ô tô, nhưng chậm hơn máy bay. – tàu hỏa) Lời giải chi tiết: - It’s bigger than a mouse, but smaller than a dog. (a cat) (Nó lớn hơn một con chuột, nhưng nhỏ hơn một con chó. - con mèo) - It’s longer than a crayon, but shorter than a ruler. ( a pen/ pencil) (Nó dài hơn bút chì màu nhưng ngắn hơn thước kẻ. - bút / bút chì) - It’s faster than a snail, but slower than a rabbit. (a turtle) (Nó nhanh hơn ốc sên, nhưng chậm hơn thỏ. - con rùa)
Quảng cáo
|