Bài 80 trang 18 SBT toán 9 tập 1

Giải bài 80 trang 18 sách bài tập toán 9. Rút gọn các biểu thức...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Rút gọn các biểu thức:

LG câu a

\((2 - \sqrt 2 )( - 5\sqrt 2 ) - {(3\sqrt 2  - 5)^2}\);

Phương pháp giải:

- Thực hiện các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai để làm xuất hiện căn thức đồng dạng.

- Cộng trừ các căn đồng dạng.

\(\begin{array}{l}
p\sqrt A + q\sqrt A - r\sqrt A + m\\
= (p + q - r)\sqrt A + m
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

\((2 - \sqrt 2 )( - 5\sqrt 2 ) - {(3\sqrt 2  - 5)^2}\) 

\( =  - 10\sqrt 2  + 5\sqrt {{2^2}}  - (18 - 30\sqrt 2  + 25)\)

\( =  - 10\sqrt 2  + 5.2 - 18 + 30\sqrt 2  - 25 \)\(= 20\sqrt 2  - 33\)

LG câu b

\( \displaystyle2\sqrt {3a}  - \sqrt {75a}  + a\sqrt {{{13,5} \over {2a}}}  - {2 \over 5}\sqrt {300{a^3}} \) với \(a \ge 0\) 

Phương pháp giải:

- Thực hiện các phép biến đổi đơn giản của căn bậc hai để làm xuất hiện căn thức đồng dạng.

- Cộng trừ các căn đồng dạng.

\(\begin{array}{l}
p\sqrt A + q\sqrt A - r\sqrt A + m\\
= (p + q - r)\sqrt A + m
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

\( \displaystyle 2\sqrt {3a}  - \sqrt {75a}  + a\sqrt {{{13,5} \over {2a}}} \)\(\displaystyle - {2 \over 5}\sqrt {300{a^3}} \) 

\( \displaystyle =2\sqrt {3a}  - \sqrt {75a}  + a\sqrt {{{27} \over {4a}}} \)\(\displaystyle - {2 \over 5}\sqrt {300{a^3}} \) 

\( \displaystyle = 2\sqrt {3a}  - \sqrt {25.3a}  + \sqrt {a^2.{{9.3} \over {4a}}}  \)\(\displaystyle- {2 \over 5}\sqrt {100{a^2}.3a} \) 

\( \displaystyle = 2\sqrt {3a}  - 5\sqrt {3a}  +  \sqrt {{{9.3a} \over {4}}}  - {2 \over 5}.10a\sqrt {3a} \)

\( \displaystyle = 2\sqrt {3a}  - 5\sqrt {3a}  + {3 \over 2}\sqrt {3a}  - 4a\sqrt {3a} \)  

\( = \sqrt{3a} (2-5+\dfrac{3}{2}-4a) \)\(=-(1,5+4a) \sqrt {3a}\)  (với \(a>0\))

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí

close