Giải bài 4 trang 52 sách bài tập toán 9 - Cánh diều tập 1So sánh: a) \(\sqrt {41} \) và 6 b) \(\sqrt {0,82} \) và 0,9 c) \(\sqrt {\frac{6}{7}} \) và \(\sqrt {\frac{7}{6}} \) d) \(\sqrt[3]{{ - 65}}\) và \(\sqrt[3]{{ - 64}}\) e) \(\sqrt[3]{{3,03}}\) và \(\sqrt[3]{{3,3}}\) f) -8 và \(\sqrt[3]{{ - 888}}\) Quảng cáo
Đề bài So sánh: a) \(\sqrt {41} \) và 6 b) \(\sqrt {0,82} \) và 0,9 c) \(\sqrt {\frac{6}{7}} \) và \(\sqrt {\frac{7}{6}} \) d) \(\sqrt[3]{{ - 65}}\) và \(\sqrt[3]{{ - 64}}\) e) \(\sqrt[3]{{3,03}}\) và \(\sqrt[3]{{3,3}}\) f) -8 và \(\sqrt[3]{{ - 888}}\) Phương pháp giải - Xem chi tiết Đưa các số thực x về dạng \(\sqrt a \) (a không âm) hoặc \(\sqrt[3]{a}\) rồi so sánh với căn thức còn lại. Lời giải chi tiết a) Ta có \(6 = \sqrt {36} \) và \(\sqrt {36} < \sqrt {41} \), suy ra \(6 < \sqrt {41} \). b) Ta có \(0,9 = \sqrt {0,81} \) và \(\sqrt {0,81} < \sqrt {0,82} \), suy ra \(0,9 < \sqrt {0,82} .\) c) Ta có \(\sqrt {\frac{6}{7}} = \sqrt {\frac{{36}}{{42}}} ;\sqrt {\frac{7}{6}} = \sqrt {\frac{{49}}{{42}}} \) và \(\sqrt {\frac{{36}}{{42}}} < \sqrt {\frac{{49}}{{42}}} \), suy ra \(\sqrt {\frac{6}{7}} < \sqrt {\frac{7}{6}} .\). d) Ta có \( - 65 < - 64\), suy ra \(\sqrt[3]{{ - 65}} < \sqrt[3]{{ - 64}}.\) e) Ta có \(3,03 < 3,3\), suy ra \(\sqrt[3]{{3,03}} < \sqrt[3]{{3,3}}.\) f) Ta có \( - 8 = \sqrt[3]{{ - 512}}\) và \(\sqrt[3]{{ - 512}} > \sqrt[3]{{ - 888}}\), suy ra \( - 8 > \sqrt[3]{{ - 888}}\).
Quảng cáo
|