Bài 2.72 trang 134 SBT giải tích 12

Giải bài 2.72 trang 134 sách bài tập giải tích 12. Giải các bất phương trình sau:...

Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Giải các bất phương trình sau:

LG a

(2x7)ln(x+1)>0(2x7)ln(x+1)>0

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp giải bất phương trình tích AB>0[A>0,B>0A<0,B<0AB<0[A>0,B<0A<0,B>0

Lời giải chi tiết:

(2x7)ln(x+1)>0. ĐK: x+1>0x>1.

+) TH1: {2x7>0ln(x+1)>0{x>72x+1>1 {x>72x>0x>72

+) TH2: {2x7<0ln(x+1)<0{x<72x+1<1 {x<72x<0x<0

Kết hợp điều kiên ta được 1<x<0.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S=(1;0)(72;+).

LG b

(x5)(logx+1)<0

Phương pháp giải:

Sử dụng phương pháp giải bất phương trình tích AB>0[A>0,B>0A<0,B<0AB<0[A>0,B<0A<0,B>0

Lời giải chi tiết:

(x5)(logx+1)<0. ĐK: x>0.

+) TH1: {x5>0logx+1<0{x>5logx<1 {x>5x<110(VN)

+) TH2: {x5<0logx+1>0{x<5logx>1 {x<5x>110110<x<5

Kết hợp điều kiện ta được 110<x<5.

Vậy tập nghiệm là (110;5).

LG c

2log32x+5log22x+log2x20

Phương pháp giải:

Giải bất phương trình bằng các đặt ẩn phụ.

Lời giải chi tiết:

Đặt t=log2x, ta có bất phương trình 2t3+5t2+t20

(t+2)(2t2+t1)0 [2t1t12

Suy ra [2log2x1log2x12 [22x21x212 [14x12x2

Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: [14;12][2;+).

LG d

ln(3ex2)2x

Phương pháp giải:

Giải bất phương trình bằng các đặt ẩn phụ.

Lời giải chi tiết:

ĐK: 3ex2>0ex>23 x>ln23.

Khi đó bpt3ex2e2x.

Đặt t=ex>0 ta được 3t2t2t23t+20 [t2t1.

[ex2ex1[xln2x0.

Kết hợp điều kiện ta được [xln2ln23<x0

Vậy tập nghiệm là (ln23;0][ln2;+).

Loigiaihay.com

Quảng cáo

Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

close