Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 4

Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    bite

  • B.

    hippo

  • C.

    snake

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    quarium

  • B.

    proud

  • C.

    bored

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    tail

  • B.

    colourful

  • C.

    trunk

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    poster

  • B.

    neck

  • C.

    photo

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    story

  • B.

    sniff

  • C.

    kite

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. I’d like _______ the guitar. 

  • A.

    playing

  • B.

    to play

Câu 2.2 :

2. ______ is the duck doing? - It’s swimming 

  • A.

     What

  • B.

    How

  • C.

    What’s

Câu 2.3 :

3. A elephant ______ a long trunk. 

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    having

Câu 2.4 :

4. ______ you at the restaurant last night? 

  • A.

    Was

  • B.

    Were

  • C.

    Are

Câu 2.5 :

5. ______ was she? - She was at the library. 

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.

horses
excited
festival
farmers
taking
Tom and John are my best friends, and they want to be (1) ..... . Tom loves (2) ..... photos of cows and goats in his parents' farm. John loves (3) ..... and sheep. He doesn't like taking photos of his animals. Yesterday, Tom and John were at a farmer's (4) ..... . They were very (5) ..... .
Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. doing?/ are/ the/ What/ rabbits

2. Mia/ like/ going/ Does/ shopping? 

3. hippos?/ Why/ like/ do/ you 

4. play/ Would/ like/ you/ to/ or chess?/ basketball 

5. tail./ has/ A/ a/ long/ kangaroo

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A.

    bite

  • B.

    hippo

  • C.

    snake

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

bite (v): cắn

hippo (n): con hà mã

snake (n): con rắn

=> Chọn A vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A.

    quarium

  • B.

    proud

  • C.

    bored

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

quarium (n): thuỷ cung

proud (adj): tự hào

bored (adj): nhàm chán

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.

Câu 1.3 :

3. 

  • A.

    tail

  • B.

    colourful

  • C.

    trunk

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

tail (n): cái đuôi

colourful (adj): sặc sỡ

trunk (n): cái vòi (của con voi)

=> Chọn B vì đây là tính từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 1.4 :

4. 

  • A.

    poster

  • B.

    neck

  • C.

    photo

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

poster (n): tấm áp phích

neck (n): cái cổ

photo (n): tấm ảnh

=> Chọn B vì đây là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.

Câu 1.5 :

5. 

  • A.

    story

  • B.

    sniff

  • C.

    kite

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

story (n): câu chuyện

sniff (v): ngửi

kite (n): con diều

=> Chọn B vì đây là động từ, các phương án còn lại đều là những danh từ.

Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. I’d like _______ the guitar. 

  • A.

    playing

  • B.

    to play

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Would like = ’d like + to V: muốn làm gì

I’d like to play the guitar.

(Tớ muốn chơi đàn ghi ta.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. ______ is the duck doing? - It’s swimming 

  • A.

     What

  • B.

    How

  • C.

    What’s

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Hỏi ai/con gì đang làm gì:

What is the duck doing? - It’s swimming

(Con vịt đang làm gì vậy? - Nó đang bơi.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. A elephant ______ a long trunk. 

  • A.

    have

  • B.

    has

  • C.

    having

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

“A elephan” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít thì động từ chính đi kèm cần được chia.

A elephant has a long trunk.

(Con voi có cái vòi dài.)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. ______ you at the restaurant last night? 

  • A.

    Was

  • B.

    Were

  • C.

    Are

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

To be tương ứng với chủ ngữ “you” ở thì quá khứ đơn là “were”.

Were you at the restaurant last night?

(Tối qua bạn có ở nhà hàng không?)

=> Chọn B

Câu 2.5 :

5. ______ was she? - She was at the library. 

  • A.

    What

  • B.

    When

  • C.

    Where

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :

Where: hỏi về địa điểm

Where was she? - She was at the library.

(Cô ấy đã ở đâu vậy? - Cô ấy đã ở thư viện.)

=> Chọn C

Câu 3 :

Read and complete. Use the given words.

horses
excited
festival
farmers
taking
Tom and John are my best friends, and they want to be (1) ..... . Tom loves (2) ..... photos of cows and goats in his parents' farm. John loves (3) ..... and sheep. He doesn't like taking photos of his animals. Yesterday, Tom and John were at a farmer's (4) ..... . They were very (5) ..... .
Đáp án
horses
excited
festival
farmers
taking
Tom and John are my best friends, and they want to be (1)
farmers
. Tom loves (2)
taking
photos of cows and goats in his parents' farm. John loves (3)
horses
and sheep. He doesn't like taking photos of his animals. Yesterday, Tom and John were at a farmer's (4)
festival
. They were very (5)
excited
.
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Tom and John are my best friends, and they want to be farmers. Tom loves taking photos of cows and goats in his parents' farm. John loves horses and sheep. He doesn't like taking photos of his animals. Yesterday, Tom and John were at a farmer's festival. They were very excited.

Tạm dịch:

Tom và John là những người bạn thân nhất của tôi và họ muốn trở thành nhữn người nông dân. Tom thích chụp ảnh những con bò và dê trong trang trại của bố mẹ anh ấy. John yêu ngựa và cừu. Anh ấy không thích chụp ảnh động vật của mình. Hôm qua, Tom và John đã tham dự một lễ hội nông dân. Họ đã rất hào hứng.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. doing?/ are/ the/ What/ rabbits

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

What are the rabbits doing?

(Những con thỏ đang làm gì vậy?)

2. Mia/ like/ going/ Does/ shopping? 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Does Mia like going shopping?

(Mia có thích đi mua sắm không?)

3. hippos?/ Why/ like/ do/ you 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Why do you like hippos?

(Tại sao bạn thích những con hà mã?)

4. play/ Would/ like/ you/ to/ or chess?/ basketball 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Would you like to play basketball or chess?

(Bạn muốn chơi bóng rổ hay chơi cờ?)

5. tail./ has/ A/ a/ long/ kangaroo

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

A kangaroo has a long tail.

(Chuột túi có cái đuôi dài.)

close