Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 5Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Let’s _____ at home. It’s rainy outside.
Câu 2.2 :
2. ______ the notebook? - It’s next to the tape.
Câu 2.3 :
3. ______ a bookcase in my bedroom.
Câu 2.4 :
4. My father ______ in a restaurant.
Câu 2.5 :
5. _____ there scissors behind the paintbrush?
Câu 3 :
Match. 1. Does Anna want to be a doctor? 2. Are there any pillows in the bed room? 3. Can you glue the paper for me? 4. What time do you eat breakfast? 5. What’s the weather like? A. Sorry, I’m coloring my picture. B. It’s snowy. Let’s stay at home. C. At 7:00 A.M.. D. Yes, there are two. E. No, she wants to be a scientist.
Câu 4 :
Read and complete.
This is our group. We are working together. Anna can (1) ______ pictures. John can (2) ______ flowers and Josh can (3) _______ them on the paper. I can (4) ______ pictures with some paint. We (5) ______ each other and have a lot of fun. 1. 2. 3. 4. 5.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. the/ isn’t/ soap/ bathroom./ There/ any/ in 2. to/ globe./ They’re/ the/ next 3. ten/ have/ crayons./ I 4. get/ the/ How/ can/ sports hall?/ I/ to 5. be?/ you/ What/ do/ want/ to Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
jeans (n): quần bò pyjamas (n): bộ đồ ngủ clothes (n): quần áo Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một loại trang phục nhất định. Câu 1.2 :
2.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
office (n): văn phòng driver (n): tài xế photographer (n): nhiếp ảnh gia Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nghề nghiệp. Câu 1.3 :
3.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
notebook (n): sổ ghi chép count (v): đếm cut (v): cắt Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ. Câu 1.4 :
4.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
canteen (n): nhà ăn compter room (n): phòng máy vi tính school (n): trường học Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ địa điểm có phạm vi rộng hơn các địa điểm ở những phương án còn lại. Câu 1.5 :
5.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
mirror (n): cái gương chat (v): nói chuyện wash (v): rửa Giải thích: Đáp án A là danh từ, các phương án còn lại đều là động từ.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. Let’s _____ at home. It’s rainy outside.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc rủ ai đó cùng làm gì: Let’s + V nguyên thể. Let’s stay at home. It’s rainy outside. (Hãy cùng ở nhà đi. Ngoài trời đang mưa.) => Chọn A Câu 2.2 :
2. ______ the notebook? - It’s next to the tape.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Cấu trúc hỏi vị trí của danh từ số ít: Where’s/Where is + N số ít? Where’s the notebook? - It’s next to the tape. (Cuốn sổ ghi chép đâu rồi? - Nó ở cạnh cuộn băng dính ấy.) => Chọn A Câu 2.3 :
3. ______ a bookcase in my bedroom.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Cấu trúc nói có cái gì với danh từ số ít: There is + N số ít + .... There is a bookcase in my bedroom. (Có một cái giá sách trong phòng ngủ của tôi.) => Chọn B Câu 2.4 :
4. My father ______ in a restaurant.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
“My father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít, động từ chính trong câu cần được chia. My father works in a restaurant. (Bố tôi làm việc trong một nhà hàng.) => Chọn A Câu 2.5 :
5. _____ there scissors behind the paintbrush?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
“Scissors” luôn là danh từ ở dạng số nhiều nên động từ to be đi kèm là “are”. Are there scissors behind the paintbrush? (Cái kéo ở phía sau cái cọ vẽ phải không?) => Chọn C
Câu 3 :
Match. 1. Does Anna want to be a doctor? 2. Are there any pillows in the bed room? 3. Can you glue the paper for me? 4. What time do you eat breakfast? 5. What’s the weather like? A. Sorry, I’m coloring my picture. B. It’s snowy. Let’s stay at home. C. At 7:00 A.M.. D. Yes, there are two. E. No, she wants to be a scientist. Đáp án
1. Does Anna want to be a doctor? E. No, she wants to be a scientist. 2. Are there any pillows in the bed room? D. Yes, there are two. 3. Can you glue the paper for me? A. Sorry, I’m coloring my picture. 4. What time do you eat breakfast? C. At 7:00 A.M.. 5. What’s the weather like? B. It’s snowy. Let’s stay at home. Lời giải chi tiết :
1. E Does Anna want to be a doctor? No, she wants to be a scientist. (Anna có muốn trở thành bác sĩ không? Không, cô ấy muốn trở thành một nhà khoa học.) 2. D Are there any pillows in the bed room? Yes, there are two. (Có cái gối nào trong phòng ngủ không? Có, có 2 cái.) 3. A Can you glue the paper for me? Sorry, I’m coloring my picture. (Cậu tờ giấy này giúp tớ được không? Xin lỗi nha, tớ đang tô màu tranh của tớ mất rồi.) 4. C What time do you eat breakfast? At 7:00 A.M.. (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ? Lúc 7h sáng.) 5. B What’s the weather like? It’s snowy. Let’s stay at home. (Thời tiết như thế nào? Trời có tuyết. Hãy cùng ở nhà đi.)
Câu 4 :
Read and complete.
This is our group. We are working together. Anna can (1) ______ pictures. John can (2) ______ flowers and Josh can (3) _______ them on the paper. I can (4) ______ pictures with some paint. We (5) ______ each other and have a lot of fun. 1. Đáp án : 2. Đáp án : 3. Đáp án : 4. Đáp án : 5. Đáp án : Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: This is our group. We are working together. Anna can (1) draw pictures. John can (2) cut flowers and Josh can (3) glue them on the paper. I can (4) color pictures with some paint. We (5) help each other and have a lot of fun. Tạm dịch: Đây là nhóm của chúng tớ. Chúng tớ đang làm việc cùng nhau. Anna có thể vẽ tranh. John có thể cắt những bông hoa và Josh thì có thể dán chúng lên giấy. Tớ có thể tô màu bức tranh với màu nước. Chúng tớ giúp đỡ lẫn nhau và có rất nhiều niềm vui.
Câu 5 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. the/ isn’t/ soap/ bathroom./ There/ any/ in Đáp án : Lời giải chi tiết :
There isn’t any soap in the bathroom. (Không có chút xà phòng nào trong phòng tắm.) 2. to/ globe./ They’re/ the/ next Đáp án : Lời giải chi tiết :
They’re next to the globe. (Chúng ở cạnh quả địa cầu.) 3. ten/ have/ crayons./ I Đáp án : Lời giải chi tiết :
I have ten crayons. (Tớ có 10 cái bút chì màu.) 4. get/ the/ How/ can/ sports hall?/ I/ to Đáp án : Lời giải chi tiết :
How can I get to the hospital? (Làm thế nào để tôi có thể được bệnh viện?) 5. be?/ you/ What/ do/ want/ to Đáp án : Lời giải chi tiết :
What do you want to be? (Bạn muốn trở thành gì?)
|