Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 4 Explore Our World - Đề số 1Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 4 tất cả các môn - Cánh diều Toán - Tiếng Việt - Tiếng Anh Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Use the given words. Rearrange the words to make correct sentences.Đề bài
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Câu 1.2 :
2.
Câu 1.3 :
3.
Câu 1.4 :
4.
Câu 1.5 :
5.
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. ______ does a kangaroo look like? - It has a big tail.
Câu 2.2 :
2. _______ you at the party yesterday?
Câu 2.3 :
3. What’s the duck _______? - It’s swimming.
Câu 2.4 :
4. She likes ________ photos.
Câu 2.5 :
5. Would you like ________ badminton with me?
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words.
tiger
sharp
animal
stripes
wings
My favourite (1) ..... is the largest of the cats. It has black or brown (2) ..... on their body. It has a long tail but it doesn’t have big (3) ..... . It also has (4) ..... claws, which help it hunt preys. It can roar loudly, but I am not scared of it, I think it’s very cool! Can you guess my favourite animal? Yes, it’s a (5) ..... .
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. play/ I’d/ chess./ to/ like 2. were/ yesterday?/ Eddie and Mia/ Where 3. because/ I/ they/ big/ like/ rhinos/ horns./have 4. are/ doing?/ the/ What/ rabbits 5. like/ Does/ going/ Jane/ fishing? Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Odd one out. Câu 1.1 :
1.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
snake (n): con rắn zebra (n): con ngựa vằn horn (n): cái sừng Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ bộ phận của con vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ các loài động vật. => Chọn C Câu 1.2 :
2.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
calm (adj): bình tĩnh concert (n): buổi hoà nhạc excited (adj): hào hứng Giải thích: Đáp án B là danh từ, những phương án còn lại đều là những tính từ. => Chọn B Câu 1.3 :
3.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
museum (n): bảo tàng market (n): chợ hamster (n): chuột hamster Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ một loài động vật, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ nơi chốn. => Chọn C Câu 1.4 :
4.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
hippo (n): con hà mã duck (n): con vịt rabbit (n): con thỏ Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một loài động vật hoang dã, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ vật nuôi. => Chọn A Câu 1.5 :
5.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
sniff (v): ngửi guitar (n): đàn ghi-ta swim (v): bơi lội Giải thích: Đáp án B là danh từ, những phương án còn lại đều là những động từ. => Chọn B
Câu 2 :
Choose the correct answer. Câu 2.1 :
1. ______ does a kangaroo look like? - It has a big tail.
Đáp án : B Lời giải chi tiết :
Hỏi về ngoại hình: What do/does + S + lool like? What does a kangaroo look like? - It has a big tail. (Con Kangaroo trông như thế nào? - Nó có một cái đuôi lớn.) => Chọn B Câu 2.2 :
2. _______ you at the party yesterday?
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
Động từ to be tương ứng với chủ ngữ “you” ở thì quá khứ đơn là “were”. Were you at the party yesterday? (Hôm qua cậu có ở bữa tiệc không?) => Chọn C Câu 2.3 :
3. What’s the duck _______? - It’s swimming.
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Câu hỏi với từ để hỏi ở thì hiện tại tiếp diễn: What’s the duck doing? - It’s swimming. (Con vịt đang làm gì vậy? - Nó đang bơi.) => Chọn A Câu 2.4 :
4. She likes ________ photos.
Đáp án : C Lời giải chi tiết :
like + V-ing: thích làm gì She likes taking photos. (Cô ấy thích chụp ảnh.) => Chọn C Câu 2.5 :
5. Would you like ________ badminton with me?
Đáp án : A Lời giải chi tiết :
Would you like + to V: mời ai đó cùng làm gì (một cách lịch sự) Would you like to play badminton with me? (Cậu có muốn chơi cầu lông với tớ không?) => Chọn A
Câu 3 :
Read and complete. Use the given words.
tiger
sharp
animal
stripes
wings
My favourite (1) ..... is the largest of the cats. It has black or brown (2) ..... on their body. It has a long tail but it doesn’t have big (3) ..... . It also has (4) ..... claws, which help it hunt preys. It can roar loudly, but I am not scared of it, I think it’s very cool! Can you guess my favourite animal? Yes, it’s a (5) ..... . Đáp án
tiger
sharp
animal
stripes
wings
My favourite (1)
animal is the largest of the cats. It has black or brown (2)
stripes on their body. It has a long tail but it doesn’t have big (3)
wings . It also has (4)
sharp claws, which help it hunt preys. It can roar loudly, but I am not scared of it, I think it’s very cool! Can you guess my favourite animal? Yes, it’s a (5)
tiger . Lời giải chi tiết :
Đoạn văn hoàn chỉnh: My favourite animal is the largest of the cats. It has black or brown stripes on their body. It has a long tail but it doesn’t have big wings. It also has sharp claws, which help it hunt preys. It can roar loudly, but I am not scared of it, I think it’s very cool! Can you guess my favourite animal? Yes, it’s a tiger. Tạm dịch: Con vật yêu thích của tôi to lớn nhất trong họ nhà mèo. Nó có sọc đen hoặc nâu trên cơ thể. Nó có cái đuôi dài nhưng lại không có đôi cánh lớn. Nó còn có móng vuốt sắc nhọn giúp săn mồi. Nó có thể gầm to nhưng tôi không sợ nó, tôi nghĩ nó thật là ngầu! Bạn có thể đoán con vật yêu thích của tôi không? Đúng vậy, đó là con hổ.
Câu 4 :
Rearrange the words to make correct sentences. 1. play/ I’d/ chess./ to/ like Đáp án : Lời giải chi tiết :
I’d like to play chess. (Tớ muốn chơi cờ.) 2. were/ yesterday?/ Eddie and Mia/ Where Đáp án : Lời giải chi tiết :
Where were Eddie and Mia yesterday? (Hôm qua Eddie và Mia ở đâu vây?) 3. because/ I/ they/ big/ like/ rhinos/ horns./have Đáp án : Lời giải chi tiết :
I like rhinos because they have big horns. (Tôi thích những con tê giác bởi vì chúng có những cái sừng to.) 4. are/ doing?/ the/ What/ rabbits Đáp án : Lời giải chi tiết :
What are the rabbits doing? (Những chú thỏ đang làm gì vậy?) 5. like/ Does/ going/ Jane/ fishing? Đáp án : Lời giải chi tiết :
Does Jane like going fishing? (Jane có thích đi câu cá không?)
|